trác tuyệt
- t. Cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp. Lời thơ trác tuyệt. Những thiên
tài trác tuyệt.
trạc
- 1 dt. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng: lấy trạc đựng đất khiêng đi
đổ.
- 2 dt. Khoảng, độ (tuổi nào đó): ông cụ trạc bảy mươi trạc ngoại tứ tuần.
trách
- d. Thứ nồi đất nhỏ, nông và rộng miệng, thường dùng để kho cá.
- đg. Nói lên những điều mình không vừa ý về một người nào : Trách bạn
sai hẹn.
trách mắng
- đg. Trách người dưới bằng những lời nói nặng.
trách nhiệm
- dt. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình: trách nhiệm
nặng nề có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ phải chịu hoàn toàn
trách nhiệm.
trai
- 1. d. Người đàn ông trẻ tuổi : Các trai làng bảo vệ thôn xóm. 2. t. Nói
người thuộc nam giới : Bác trai ; Con trai.
trai trẻ
- d. (hoặc t.). Người con trai trẻ tuổi (nói khái quát). Sức trai trẻ.
trải
- 1 dt. Thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc đua thuyền: bơi trải.
- 2 đgt. Mở rộng ra trên bề mặt: trải chiếu trải ga.
- 3 đgt. Đã từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó trong cuộc đời: Cuộc
đời trải nhiều đắng cay đã trải qua bao nhiêu khó khăn.
trải qua
- Đã từng qua : Trải qua một thời gian nghiên cứu.
trái
- 1 d. (ph.). 1 Quả. Trái chôm chôm. Trái lựu đạn. Trái núi. 2 (kng.). Mìn.
Gài trái.