TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1164

trác tuyệt
- t. Cao vượt hẳn lên, không có gì sánh kịp. Lời thơ trác tuyệt. Những thiên
tài trác tuyệt.
trạc
- 1 dt. Sọt đan bằng tre hay mây dùng để đựng: lấy trạc đựng đất khiêng đi
đổ.
- 2 dt. Khoảng, độ (tuổi nào đó): ông cụ trạc bảy mươi trạc ngoại tứ tuần.
trách
- d. Thứ nồi đất nhỏ, nông và rộng miệng, thường dùng để kho cá.
- đg. Nói lên những điều mình không vừa ý về một người nào : Trách bạn
sai hẹn.
trách mắng
- đg. Trách người dưới bằng những lời nói nặng.
trách nhiệm
- dt. Điều phải làm, phải gánh vác hoặc phải nhận lấy về mình: trách nhiệm
nặng nề có trách nhiệm đào tạo các cán bộ khoa học trẻ phải chịu hoàn toàn
trách nhiệm.
trai
- 1. d. Người đàn ông trẻ tuổi : Các trai làng bảo vệ thôn xóm. 2. t. Nói
người thuộc nam giới : Bác trai ; Con trai.
trai trẻ
- d. (hoặc t.). Người con trai trẻ tuổi (nói khái quát). Sức trai trẻ.
trải
- 1 dt. Thuyền nhỏ và dài, dùng trong các cuộc đua thuyền: bơi trải.
- 2 đgt. Mở rộng ra trên bề mặt: trải chiếu trải ga.
- 3 đgt. Đã từng biết, từng sống qua hoàn cảnh nào đó trong cuộc đời: Cuộc
đời trải nhiều đắng cay đã trải qua bao nhiêu khó khăn.
trải qua
- Đã từng qua : Trải qua một thời gian nghiên cứu.
trái
- 1 d. (ph.). 1 Quả. Trái chôm chôm. Trái lựu đạn. Trái núi. 2 (kng.). Mìn.
Gài trái.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.