TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1163

- đgt. Tìm tòi qua tài liệu, sách báo để có được những thông tin cần thiết:
tra cứu sách báo tra cứu hồ sơ tra cứu các tài liệu để xác minh.
tra khảo
- Nh. Tra cứu : Tra khảo điển tích.
- Đánh đập để bắt cung khai : Bị tra khảo mấy cũng không để lộ bí mật.
trà
- 1 d. Búp hoặc lá cây chè đã sao, đã chế biến, để pha nước uống. Pha trà.
Ấm trà ngon. Hết tuần trà.
- 2 d. Cây cảnh cùng loại với chè, hoa đẹp màu trắng, hồng hay đỏ.
- 3 d. 1 Tập hợp những cây cùng loại cùng gieo trồng và thu hoạch trong
một thời gian, một đợt. Trà lúa sớm. Trà lúa cấy cuối vụ. Trà khoai muộn. 2
(ph.). Lứa tuổi. Hai đứa cùng trà, cùng trật với nhau. Lỡ trà con gái.
trả
- 1 dt. Chim cỡ nhỏ, lông xanh biếc, mỏ lớn và thẳng, nhọn, chuyên bắt cá.
- 2 đgt. 1. Đưa lại cho người khác cái đã vay, mượn của người ấy: trả nợ trả
sách cho thư viện. 2. Đưa cho người khác tiền để lấy một vật mua hoặc đổi
lấy cái ngang giá: trả tiền mua hàng trả tiền nhà trả lương. 3. Đáp lại tương
xứng với điều người khác đã làm đối với mình: trả ơn trả lễ trả thù. 4. Trả
giá, nói tắt: thách cả trả nửa.
trả đũa
- (đph) Nh. Trả miếng.
trả lời
- đg. 1 Nói cho người nào đó biết điều người ấy hỏi hoặc yêu cầu. Hỏi câu
nào, trả lời câu ấy. Viết thư trả lời. Đúng sai thế nào, thời gian sẽ trả lời
(b.). 2 Đáp lại bằng thái độ nào đó. Trả lời sự khiêu khích bằng sự im lặng
khinh bỉ.
trả thù
- đgt. Trị lại kẻ thù, bắt phải chịu tai hoạ tương xứng với điều đã gây ra cho
mình hoặc người thân của mình: trả thù nhà đền nợ nước trả thù cho đồng
đội.
trác táng
- Ham mê sắc dục và chơi bời quá đáng.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.