TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1165

- 2 d. (ph.). Đậu mùa. Lên trái.
- 3 t. 1 Ở cùng một bên với quả tim; đối lập với phải. Bên trái. Rẽ trái. Việc
tay trái (việc làm phụ, không phải việc chính). 2 (Mặt) không được coi là
chính, thường trông thô, xấu và không được bày ra ngoài (thường nói về
hàng dệt); đối lập với phải. Mặt trái của tấm vải. Lộn trái quần áo để phơi.
Mặt trái của xã hội (b.).
- 4 t. 1 Không thuận theo, mà ngược lại. Trái lời mẹ dặn. Làm trái ý. Trái
ngành trái nghề. Hành động trái với pháp luật. 2 (id.; thường dùng đi đôi
với phải). Ngược với lẽ phải. Phân rõ phải trái, đúng sai. 3 (kết hợp hạn
chế). Không bình thường, ngược lại với thói thường, với quy luật. Nắng trái
tiết. Luồng gió trái.
trái khoáy
- tt. Ngược với lẽ thường, gây nên những hệ quả không tốt: làm ăn trái
khoáy Thời tiết năm nay trái khoáy thật.
trái mùa
- t. 1. Sinh ra không đúng mùa : ổi trái mùa. 2.
- Không hợp thời : Ăn mặc .
trái nghĩa
- t. Có nghĩa trái ngược nhau. "Sống - chết", "tốt - xấu", "nam - nữ" là
những cặp từ trái nghĩa.
trái phép
- tt. Trái với điều được luật pháp cho phép làm: hành động trái phép buôn
bán trái phép xây dựng trái phép.
trái xoan
- Nói mặt hình bầu dục như quả xoan.
trại
- 1 d. 1 Lều dựng để ở tạm tại một nơi chỉ đến một thời gian rồi đi. Cắm trại
bên bờ suối. Bộ đội nhổ trại, tiếp tục hành quân. 2 Khu dân cư mới lập ra
hoặc khu nhà xây cất riêng, có tính chất biệt lập, để khẩn hoang, chăn nuôi,
v.v. Dựng trại, lập ấp để khai hoang. Xóm trại. Trại chăn nuôi. Trại nhân bò
giống. 3 Nơi tổ chức để nhiều người đến ở tập trung trong một thời gian
theo một yêu cầu nhất định. Nghỉ ở trại an dưỡng. Trại giam.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.