tràn trề nhựa sống (b.). Khuôn mặt tràn trề hạnh phúc (b.).
trán
- dt. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày: vầng trán rộng trán nhiều
nếp nhăn.
trang
- d. 1. Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo... : Vở một trăm trang. 2.
Những điều ghi trong một trang : Chép một trang sách.
- d. Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụm ở
ngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.
- Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức... : Trang nam nhi ;
Trang hào kiệt.
- 1. đg. Trộn lại, đảo lại thứ tự : Trang thóc khi phơi cho khô đều ; Trang
bài. 2. d. Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang
thóc.
- đg. Nh. Trang trải : Đã trang xong món nợ.
trang bị
- I đg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động. Trang bị vũ khí.
Trang bị máy móc. Những kiến thức được trang bị ở nhà trường.
- II d. Những thứ được (nói tổng quát). Kiểm tra lại trang bị trước khi hành
quân. Các trang bị hiện đại.
trang điểm
- đgt. Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn
lên: trang điểm cho cô dâu biết cách trang điểm Lấy chồng cho đáng tấm
chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd.).
trang hoàng
- Bày biện tô điểm cho đẹp mắt : Trang hoàng nhà cửa.
trang nghiêm
- t. Có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính. Lễ truy
điệu trang nghiêm. Không khí trang nghiêm. Lời thề trang nghiêm.
trang sức
- đgt. Làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách
đeo, gắn thêm những vật quý, hiếm: đồ trang sức bằng vàng bạc.