TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1167

tràn trề nhựa sống (b.). Khuôn mặt tràn trề hạnh phúc (b.).
trán
- dt. Phần trên của mặt từ chân tóc đến lông mày: vầng trán rộng trán nhiều
nếp nhăn.
trang
- d. 1. Một mặt của tờ giấy trong sách, vở, báo... : Vở một trăm trang. 2.
Những điều ghi trong một trang : Chép một trang sách.
- d. Loài cây nhỡ, cùng họ với cà phê, hoa hình ống đài mọc thành cụm ở
ngọn cành, màu trắng, đỏ, hoặc vàng.
- Từ đặt trước những danh từ chỉ người có tài, đức... : Trang nam nhi ;
Trang hào kiệt.
- 1. đg. Trộn lại, đảo lại thứ tự : Trang thóc khi phơi cho khô đều ; Trang
bài. 2. d. Dụng cụ gồm một mảnh ván lắp vào một cái cán, dùng để trang
thóc.
- đg. Nh. Trang trải : Đã trang xong món nợ.
trang bị
- I đg. Cung cấp cho mọi thứ cần thiết để có thể hoạt động. Trang bị vũ khí.
Trang bị máy móc. Những kiến thức được trang bị ở nhà trường.
- II d. Những thứ được (nói tổng quát). Kiểm tra lại trang bị trước khi hành
quân. Các trang bị hiện đại.
trang điểm
- đgt. Dùng son phấn, quần áo, đồ trang sức để làm cho vẻ người đẹp hẳn
lên: trang điểm cho cô dâu biết cách trang điểm Lấy chồng cho đáng tấm
chồng, Bõ công trang điểm má hồng răng đen (cd.).
trang hoàng
- Bày biện tô điểm cho đẹp mắt : Trang hoàng nhà cửa.
trang nghiêm
- t. Có những hình thức biểu thị thái độ hết sức coi trọng, tôn kính. Lễ truy
điệu trang nghiêm. Không khí trang nghiêm. Lời thề trang nghiêm.
trang sức
- đgt. Làm đẹp và sang trọng hơn vẻ bên ngoài của con người bằng cách
đeo, gắn thêm những vật quý, hiếm: đồ trang sức bằng vàng bạc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.