không để cho người khác kịp làm. Mua tranh hàng. Tranh nhau hỏi.
tranh cãi
- đgt. Bàn cãi để phân rõ phải trái, đúng sai: một vấn đề đang được tranh
cãi sôi nổi tranh cãi để đi đến thống nhất ý kiến.
tranh cử
- ứng cử để giành đa số phiếu về mình và hòng đánh bại người khác.
tranh đua
- đg. (id.). Đua tranh.
tranh luận
- dt. Bàn cãi có phân tích lí lẽ để tìm ra lẽ phải: Các ý kiến được đưa ra
tranh luận tranh luận sôi nổi.
tranh thủ
- đg. 1. Cố gắng lôi cuốn về phía mình : Tranh thủ các nước trung lập. 2. Sử
dụng một khoảng thời gian để làm một việc đáng lẽ phải làm vào lúc khác :
Tranh thủ giờ nghỉ đi mua vé đá bóng.
tránh
- đg. 1 Tự dời chỗ sang một bên để khỏi làm vướng nhau, khỏi va vào
nhau. Đứng tránh sang bên đường cho xe đi. Ngồi tránh sang bên phải. Hai
xe tránh nhau. 2 Chủ động làm cho mình khỏi phải tiếp xúc hoặc khỏi phải
chịu tác động trực tiếp của cái gì đó không hay, không thích. Ông ta tránh
hắn, không cho gặp. Vào quán tránh mưa. Tránh đòn. Quay đi để tránh cái
nhìn. 3 Chủ động làm cho điều không hay nào đó không xảy ra với mình.
Tránh lãng phí. Tránh những hi sinh không cần thiết. Thất bại không tránh
khỏi. 4 (dùng trước một đg. khác). Tự giữ không làm điều gì đó. Phê bình,
tránh đả kích. Tránh không nói đến vấn đề đó. Tránh làm cho người bệnh
xúc động mạnh.
tránh tiếng
- đgt. Tránh cho mình khỏi bị mang tiếng: nhờ người khác giúp để tránh
tiếng thiên vị người nhà không đến ăn uống để tránh tiếng.
trao
- đg. 1. Đưa tay, chuyển đến : Trao tiền ; Trao thư. 2. Giao phó : Trao quyền
; Trao nhiệm vụ.