TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1161

đàn làm bằng tơ tằm : Trúc tơ nổi trước kiệu vàng kéo sau (K). 3. Những
sợi nhỏ như tơ : Tơ chuối ; Tơ dứa.
- II. t. 1. Nhỏ và mềm : Lông ; Tóc tơ. 2. Non : Vịt tơ. 3. Nói người mới lớn
lên : Trai tơ ; Gái tơ.
tơ hồng
- 1 d. Cây kí sinh có thân hình sợi nhỏ, màu vàng hay trắng lục, không có
lá, quấn vào cây chủ.
- 2 d. (cũ; vch.). 1 Sợi chỉ đỏ, dùng để biểu trưng cho tình duyên do trời
định theo một truyền thuyết Trung Quốc. Lễ tơ hồng (lễ kết hôn). 2 (id.).
Ông tơ hồng (nói tắt); Nguyệt Lão. Tế tơ hồng.
tơ tưởng
- đgt. Luôn nghĩ tới, luôn mong mỏi và ao ước thầm lặng: cứ tơ tưởng về
chàng trai ấy Đừng tơ tưởng chuyện làm giàu nữa.
tờ
- d. 1. Tấm giấy phẳng mỏng : Tờ báo. 2. Bản giấy có nội dung về công
việc : Tờ khai; Tờ trình. 3. Một đồng bạc (thtục) : Mua cái bút máy mất ba
tờ.
- Bằng phẳng lặng lẽ như tờ giấy trải ra : Trắng xóa tràng giang phẳng lặng
tờ (Bà Huyện Thanh Quan).
tớ
- I d. (kết hợp hạn chế). Đầy tớ (nói tắt). Thầy nào tớ ấy (tng.).
- II đ. Từ dùng để tự xưng một cách thân mật giữa bạn bè còn ít tuổi. mang
giúp cậu.
tơi bời
- tt. Tan tành, không còn ra hình thù gì nữa (do bị tàn phá quá mức): Vườn
cây tơi bời sau cơn bão đánh cho tơi bời Đang tay vùi liễu dập hoa tơi bời
(Truyện Kiều).
tới
- I.đg. 1. Đạt được nơi nhằm làm mục đích cho một chuyến đi, cuộc đi :
Tàu tới ga lúc tám giờ. II. g. Giới từ biểu thị : 1. Một giới hạn trong thời
gian hay trong không gian : Ô-tô chạy tới bến mới đổ khách. 2. Một điểm
xác định dùng làm mốc trong thời gian hay trong không gian : Tôi cũng học

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.