phải phàn nàn. Kết quả tốt. Máy chạy tốt. Đoàn kết tốt với nhau. 4 Thuận
lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong
lành tốt cho sức khoẻ. Triệu chứng tốt. 5 (kết hợp hạn chế). Ở tình trạng
phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ). Lúa
tốt ngập bờ. Cỏ mọc tốt. Tóc chóng tốt. 6 (kết hợp hạn chế). Đẹp. Văn hay
chữ tốt.
- II p. (kng.). Từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo người nói nghĩ, là hoàn toàn
có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi, không tin của người đối thoại),
nghĩa như "được lắm chứ". Chua thì có chua, nhưng ăn .
tốt bụng
- tt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt
bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm.
tốt lành
- Thuận lợi, may mắn : Chúc anh mọi sự tốt lành.
tốt mã
- t. Có cái vẻ bên ngoài đẹp đẽ (thường hàm ý chê). Con gà trống tốt mã.
Giẻ cùi tốt mã*.
tốt nghiệp
- đgt. Học xong một chương trình của một cấp học, một khoá học và thi đỗ:
thi tốt nghiệp phổ thông trung học luận văn tốt nghiệp đại học.
tốt số
- May mắn : Tốt số lấy được người tháo vát.
tốt tiếng
- Có tiếng tốt, được nhiều người mến chuộng.
tột đỉnh
- d. (không dùng làm chủ ngữ). Đỉnh cao nhất, mức độ cao nhất. Phong trào
phát triển đến tột đỉnh.
tột độ
- dt. Mức độ cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tình cảm):
vui sướng đến tột độ căm thù tột độ lòng ham muốn tột độ.
tơ
- I.d. 1. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra : Nhện chăng tơ. 2. Dây