TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1160

phải phàn nàn. Kết quả tốt. Máy chạy tốt. Đoàn kết tốt với nhau. 4 Thuận
lợi, có khả năng mang lại nhiều điều hay. Thời tiết tốt. Không khí trong
lành tốt cho sức khoẻ. Triệu chứng tốt. 5 (kết hợp hạn chế). Ở tình trạng
phát triển mạnh, biểu hiện có nhiều sức sống (thường nói về cây cỏ). Lúa
tốt ngập bờ. Cỏ mọc tốt. Tóc chóng tốt. 6 (kết hợp hạn chế). Đẹp. Văn hay
chữ tốt.
- II p. (kng.). Từ biểu thị điều vừa nêu ra, theo người nói nghĩ, là hoàn toàn
có khả năng (dùng để trả lời ý hoài nghi, không tin của người đối thoại),
nghĩa như "được lắm chứ". Chua thì có chua, nhưng ăn .
tốt bụng
- tt. Có lòng tốt, hay thương người và giúp đỡ người khác: một bà lão tốt
bụng rất tốt bụng với bà con hàng xóm.
tốt lành
- Thuận lợi, may mắn : Chúc anh mọi sự tốt lành.
tốt mã
- t. Có cái vẻ bên ngoài đẹp đẽ (thường hàm ý chê). Con gà trống tốt mã.
Giẻ cùi tốt mã*.
tốt nghiệp
- đgt. Học xong một chương trình của một cấp học, một khoá học và thi đỗ:
thi tốt nghiệp phổ thông trung học luận văn tốt nghiệp đại học.
tốt số
- May mắn : Tốt số lấy được người tháo vát.
tốt tiếng
- Có tiếng tốt, được nhiều người mến chuộng.
tột đỉnh
- d. (không dùng làm chủ ngữ). Đỉnh cao nhất, mức độ cao nhất. Phong trào
phát triển đến tột đỉnh.
tột độ
- dt. Mức độ cao nhất của một trạng thái (thường là trạng thái tình cảm):
vui sướng đến tột độ căm thù tột độ lòng ham muốn tột độ.

- I.d. 1. Sợi do con tằm hay một số sâu bọ nhả ra : Nhện chăng tơ. 2. Dây

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.