TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1158

thương do bỏng gây ra.
tốn
- 1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.
- 2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì: tốn một số nguyên vật
liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, có phần lãng phí: tốn tiền vô
ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.
tốn kém
- Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém.
tông tích
- d. 1 Nguồn gốc, lai lịch của một người. Hỏi cho rõ tông tích, quê quán.
Không ai biết tên tuổi, tông tích của ông ta. 2 (id.). Như tung tích (ng. 1).
Bị lộ tông tích.
tổng bí thư
- dt. Người đứng đầu ban bí thư hoặc ban chấp hành trung ương của một số
chính đảng: Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
tổng cộng
- Cộng tất cả lại.
tổng đài
- d. Máy nối với một cụm máy điện thoại để dùng chung một đường dây.
Gọi điện thoại qua tổng đài.
tổng hành dinh
- dt. Nơi tướng chỉ huy và cơ quan tổng tham mưu đóng.
tổng hội
- Tổ chức gồm nhiều hội thuộc cùng một ngành hoạt động : Tổng hội sinh
viên.
tổng hợp
- I đg. 1 Tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể; trái với
phân tích. Tổng hợp các ý kiến thảo luận. Tổng hợp tình hình. 2 (chm.).
Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn.
- II t. 1 Được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học. Sợi
. 2 Bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một
chỉnh thể. Môn kĩ thuật tổng hợp. Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.