thương do bỏng gây ra.
tốn
- 1 dt. Quẻ tốn, một trong tám quẻ bát quái.
- 2 đgt. 1. Hết một số lượng nhất định cho việc gì: tốn một số nguyên vật
liệu cho việc sửa chữa ngôi nhà. 2. Mất nhiều, có phần lãng phí: tốn tiền vô
ích tiêu tốn tiền quá tốn công hại của.
tốn kém
- Tốn lắm : Ăn tiêu tốn kém.
tông tích
- d. 1 Nguồn gốc, lai lịch của một người. Hỏi cho rõ tông tích, quê quán.
Không ai biết tên tuổi, tông tích của ông ta. 2 (id.). Như tung tích (ng. 1).
Bị lộ tông tích.
tổng bí thư
- dt. Người đứng đầu ban bí thư hoặc ban chấp hành trung ương của một số
chính đảng: Tổng bí thư Đảng Cộng sản Việt Nam.
tổng cộng
- Cộng tất cả lại.
tổng đài
- d. Máy nối với một cụm máy điện thoại để dùng chung một đường dây.
Gọi điện thoại qua tổng đài.
tổng hành dinh
- dt. Nơi tướng chỉ huy và cơ quan tổng tham mưu đóng.
tổng hội
- Tổ chức gồm nhiều hội thuộc cùng một ngành hoạt động : Tổng hội sinh
viên.
tổng hợp
- I đg. 1 Tổ hợp các yếu tố riêng rẽ nào đó làm thành một chỉnh thể; trái với
phân tích. Tổng hợp các ý kiến thảo luận. Tổng hợp tình hình. 2 (chm.).
Điều chế hợp chất phức tạp từ các chất đơn giản hơn.
- II t. 1 Được chế tạo ra từ những chất đơn giản bằng phản ứng hoá học. Sợi
. 2 Bao gồm nhiều thành phần có quan hệ chặt chẽ với nhau, làm thành một
chỉnh thể. Môn kĩ thuật tổng hợp. Sức mạnh tổng hợp của chiến tranh nhân