TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1157

cúng tôn nghiêm.
tôn sùng
- đgt. Tôn kính và đề cao hết mức: tôn sùng đạo Phật tôn sùng cá nhân tôn
sùng lãnh tụ.
tôn ti
- d. (kết hợp hạn chế, không dùng làm chủ ngữ). Trật tự có trên có dưới
(nói về thứ bậc, trật tự, trong xã hội). Xoá bỏ mọi tôn ti đẳng cấp phong
kiến. Một xã hội có tôn ti trật tự.
tôn trọng
- đgt. 1. Coi trọng và quý mến: tôn trọng thầy cô giáo tôn trọng phụ nữ. 2.
Tuân thủ, không coi thường và vi phạm: tôn trọng luật lệ giao thông tôn
trọng nội quy kỉ luật.
tồn kho
- Còn lại trong kho : Hàng tồn kho.
tồn tại
- I đg. 1 Ở trạng thái có thật, con người có thể nhận biết bằng giác quan,
không phải do tưởng tượng ra. Sự tồn tại và phát triển của xã hội. Không
cái gì có thể tồn tại vĩnh viễn. 2 (kết hợp hạn chế). Còn lại, chưa mất đi,
chưa được giải quyết. Đang tồn tại nhiều khuyết điểm. Những vấn đề tồn
tại chưa được giải quyết.
- II d. 1 Thế giới bên ngoài có được một cách khách quan, độc lập với ý
thức của con người. Tư duy và . 2 (kng.). Vấn đề tồn tại (nói tắt). Khắc
phục các tồn tại.
tổn hại
- đgt. Làm hư hại, tổn thất lớn: hút thuốc làm tổn hại sức khoẻ tổn hại đến
thanh danh.
tổn thất
- Thiệt hại : Quân địch tổn thất nặng nề.
tổn thương
- đg. (hoặc d.). Hư hại, mất mát một phần, không còn được hoàn toàn
nguyên vẹn như trước (thường nói về bộ phận của cơ thể hoặc về tình cảm
con người). Não bị tổn thương. Làm tổn thương lòng tự trọng. Các tổn

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.