dân. Nghệ thuật sân khấu là một nghệ thuật tổng hợp, gồm văn học, hội
hoạ, âm nhạc, v.v. 3 Bao gồm nhiều loại, nhiều thứ khác nhau. Cửa hàng
bách hoá tổng hợp. Thư viện khoa học tổng hợp.
tổng kết
- đgt. Nhìn nhận, đánh giá chung và rút ra những kết luận về những việc đã
làm: tổng kết năm học hội nghị tổng kết công tác hàng năm.
tổng quát
- Nhìn chung toàn bộ vấn đề.
tổng số
- d. Số cộng chung tất cả lại. Tổng số học sinh của trường.
tổng tham mưu
- dt. Cơ quan tham mưu của lực lượng vũ trang cả nước.
tổng tuyển cử
- Cuộc bầu phiếu của toàn dân trong nước để bầu ra Quốc hội.
tống biệt
- đg. (cũ; id.). Tiễn đưa người đi xa. Mấy lời tống biệt.
tống cổ
- đgt., khng. Đuổi đi bằng hành động thô bạo, dứt khoát: tống cổ ra khỏi
nhà.
tống giam
- Cg. Tống lao, tống ngục. Nhốt vào nhà giam.
tống ngục
- Nh. Tống giam.
tốp
- d. Nhóm ít người : Đi từng tốp.
tốt
- 1 d. Quân có giá trị thấp nhất trong bàn cờ tướng hoặc bộ tam cúc. Thí
con tốt.
- 2 I t. 1 Có phẩm chất, chất lượng cao hơn mức bình thường. Giấy tốt. Vải
tốt. Làm việc tốt. 2 Có những biểu hiện đáng quý về tư cách, đạo đức, hành
vi, quan hệ, được mọi người đánh giá cao. Tính tốt. Người bạn tốt. Đối xử
tốt với mọi người. Gương người tốt, việc tốt. 3 Vừa ý, không có gì làm cho