TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1155

tội phạm
- dt. 1. Vụ phạm pháp coi là một tội: một tội phạm nghiêm trọng. 2. Kẻ
phạm tội; tội nhân: giam giữ các tội phạm.
tội vạ
- Tội lỗi nói chung.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.