- I. d. Lúc mặt trời đã lặn : Chưa đến tối đã chực đi ngủ. II.t 1. Thiếu hay
không có ánh sáng : Phòng này tối. Tối lửa tắt đèn. Đêm hôm, lúc có thể
xảy ra việc bất ngờ và đáng tiếc. Tối nhọ mặt người. Bắt đầu tối, không
nhìn rõ mặt nữa. Tối như bưng. Tối đen, không nhìn thấy gì nữa như thể bị
bưng mắt. Tối như hũ nút. Hoàn toàn thiếu ánh sáng : Nhà không có cửa sổ
mới bốn giờ chiều đã tối như hũ nút. 2. Kém thông minh : Nó học tối lắm.
tối cao
- t. Cao nhất, cao hơn hết về ý nghĩa, tầm quan trọng. Lợi ích tối cao của
dân tộc. Mục đích tối cao. Toà án nhân dân tối cao.
tối đa
- tt. Nhiều nhất, không thể nhiều hơn được nữa; trái với tối thiểu: đạt điểm
thi tối đa Số người ủng hộ tối đa chỉ được 50%.
tối hậu thư
- d. Bức thư nêu ra những điều kiện buộc đối phương phải chấp nhận, nếu
không sẽ dùng biện pháp quyết liệt. Gửi tối hậu thư, đòi phải đầu hàng
không điều kiện.
tối mịt
- tt. Tối đen, không còn nhìn thấy gì: Trời tối mịt như đêm ba mươi.
tối nghĩa
- t. Khó hiểu, có thể hiểu theo nhiều cách : Câu văn tối nghĩa.
tối tân
- t. Mới nhất, hiện đại nhất. Vũ khí tối tân. Những thiết bị tối tân nhất.
tối thiểu
- tt. ít nhất, không thể ít hơn được nữa; trái với tối đa: lương tối thiểu giảm
chi tiêu đến mức tối thiểu tối thiểu cũng phải đến hơn 50% số cử tri ủng hộ.
tội
- d. 1. Điều làm trái với pháp luật : Tội tham ô. 2. Lỗi lầm : Có tội với bạn.
3. Điều trái với lời răn của tôn giáo : Xưng tội.
- t. Đáng thương : Sắp đi thi mà ốm, tội quá !
tội ác
- d. Tội rất nghiêm trọng, cả về mặt pháp luật và đạo đức. Tội ác giết người
cướp của. Diệt chủng là tội ác tày trời.