TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1152

chức đời sống gia đình tổ chức lại nề nếp sinh hoạt. 3. Tiến hành một công
việc theo cách thức, trình tự nào: tổ chức hội nghị tổ chức hôn lễ. 4. Kết
nạp vào tổ chức, đoàn thể: được tổ chức vào Đoàn thanh niên. 5. Tổ chức
hôn lễ, nói tắt: Anh chị ấy cuối tháng sẽ tổ chức. II. dt. 1. Tập hợp người
được tổ chức theo cơ cấu nhất định để hoạt động vì lợi ích chung: tổ chức
thanh niên tổ chức công đoàn. 2. Tổ chức chính trị xã hội với cơ cấu và kỉ
luật chặt chẽ: có ý thức tổ chức theo sự phân công của tổ chức được tổ chức
tín nhiệm.
tổ hợp
- Tổng số của nhiều thành phần hợp lại.
tổ quốc
- d. Đất nước, được bao đời trước xây dựng và để lại, trong quan hệ với
những người dân có tình cảm gắn bó với nó. Xây dựng và bảo vệ tổ quốc.
tổ tiên
- dt. ông cha từ đời này qua đời khác: nhớ ơn tổ tiên thờ cúng tổ tiên.
tố cáo
- đg. 1. Thưa kiện ở tòa án. 2. Nói cho mọi người biết tội ác của kẻ khác :
Tố cáo âm mưu gây chiến của đế quốc Mỹ.
tố giác
- đg. Báo cho cơ quan chính quyền biết người hoặc hành động phạm pháp
nào đó. Thư tố giác. Tố giác một vụ tham nhũng.
tố khổ
- đgt. Vạch nỗi khổ của mình nhằm kết tội, lên án kẻ đã gây tội: tố khổ bọn
địa chủ cường hào.
tố tụng
- Việc thưa kiện tại tòa án.
tốc
- 1 đg. Lật tung lên, lật ngược lên cái đang che phủ. Gió bão làm tốc mái
nhà. Tốc chăn chồm dậy.
- 2 I đg. (kng.; id.). Đi hoặc chạy rất nhanh đến nơi nào đó để cho kịp.
Nghe tin dữ, tốc thẳng về nhà. Chạy tốc đến chỗ đám cháy.
- II d. (kng.; kết hợp hạn chế). độ (nói tắt). Máy bay tăng tốc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.