vào việc ấy mà toi mạng.
tỏi
- d. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng
làm gia vị.
- t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.
tỏi tây
- d. Cây thuộc loại tỏi, lá và củ lớn, dùng làm gia vị.
tom góp
- đgt., khng. Gom góp: tom góp được một ít tiền.
tõm
- Tiếng một vật gì nặng rơi nhanh xuống nước : Quả sung rơi tõm xuống
ao.
tóm
- đg. 1 Nắm nhanh và giữ chặt lấy. Tóm được con gà sổng. Tóm lấy thời cơ
(kng.). 2 (kng.). Bắt giữ, bắt lấy. Tóm gọn toán phỉ. Kẻ gian bị tóm. 3 Rút
gọn, thu gọn lại cho dễ nắm điểm chính, ý chính. Tóm lại bằng một câu cho
dễ nhớ. Nói tóm lại.
tóm lại
- đg. 1. Thu gọn lại những điểm quan trọng : Tóm lại nội dung quyển sách.
2. Nói vắn tắt để kết luận : Tóm lại, chúng ta đã dùng mọi biện pháp để giải
quyết khó khăn....
tóm tắt
- đg. Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. Tóm tắt nội dung tác
phẩm. Tóm tắt ý kiến. Trình bày tóm tắt.
tòng phạm
- dt. Kẻ phạm tội theo kẻ chủ mưu: Kẻ chủ mưu phải trừng trị nặng hơn kẻ
tòng phạm Nó chỉ là tòng phạm mà thôi.
tòng quân
- Vào quân đội.
tọng
- đg. 1 (kng.). Cho vào một nơi nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt.
Tọng gạo vào bao. 2 (thgt.). Ăn một cách thô tục, tham lam, chỉ cốt cho