TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1150

vào việc ấy mà toi mạng.
tỏi
- d. Loài cây thuộc họ hành tỏi, củ có nhiều múi (khía), có mùi hăng, dùng
làm gia vị.
- t. Chết (thtục) : Mấy thằng lưu manh tỏi cả rồi.
tỏi tây
- d. Cây thuộc loại tỏi, lá và củ lớn, dùng làm gia vị.
tom góp
- đgt., khng. Gom góp: tom góp được một ít tiền.
tõm
- Tiếng một vật gì nặng rơi nhanh xuống nước : Quả sung rơi tõm xuống
ao.
tóm
- đg. 1 Nắm nhanh và giữ chặt lấy. Tóm được con gà sổng. Tóm lấy thời cơ
(kng.). 2 (kng.). Bắt giữ, bắt lấy. Tóm gọn toán phỉ. Kẻ gian bị tóm. 3 Rút
gọn, thu gọn lại cho dễ nắm điểm chính, ý chính. Tóm lại bằng một câu cho
dễ nhớ. Nói tóm lại.
tóm lại
- đg. 1. Thu gọn lại những điểm quan trọng : Tóm lại nội dung quyển sách.
2. Nói vắn tắt để kết luận : Tóm lại, chúng ta đã dùng mọi biện pháp để giải
quyết khó khăn....
tóm tắt
- đg. Rút ngắn, thu gọn, chỉ nêu những điểm chính. Tóm tắt nội dung tác
phẩm. Tóm tắt ý kiến. Trình bày tóm tắt.
tòng phạm
- dt. Kẻ phạm tội theo kẻ chủ mưu: Kẻ chủ mưu phải trừng trị nặng hơn kẻ
tòng phạm Nó chỉ là tòng phạm mà thôi.
tòng quân
- Vào quân đội.
tọng
- đg. 1 (kng.). Cho vào một nơi nào đó và dồn xuống cho thật đầy, thật chặt.
Tọng gạo vào bao. 2 (thgt.). Ăn một cách thô tục, tham lam, chỉ cốt cho

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.