toạc
- đgt. Rách, xước ra, thường theo chiều dài: áo toạc vai Gai cào toạc da.
toan
- đg. Có ý định và sắp thực hiện : Toan làm hại người khác.
toan tính
- đg. Suy nghĩ, tính toán nhằm thực hiện việc gì. Toan tính việc làm ăn lâu
dài nơi đây.
toàn
- tt. Hoàn chỉnh, tất cả, nguyên vẹn, không sứt mẻ: mặc toàn màu trắng toàn
thân vẹn toàn.
toàn bộ
- Tất cả : Thu toàn bộ vũ khí của địch.
toàn diện
- t. Đầy đủ các mặt, không thiếu mặt nào. Sự phát triển toàn diện. Nghiên
cứu vấn đề một cách toàn diện. Nền giáo dục toàn diện.
toàn lực
- dt. Tất cả sức lực: dốc toàn lực cho công việc toàn tâm toàn lực phục vụ
Tổ quốc.
toàn phần
- t. (id.). Đủ cả các phần. Nguyệt thực toàn phần.
toàn quốc
- dt. Cả nước: toàn quốc kháng chiến tổng tuyển cử toàn quốc.
toàn quyền
- d. 1. Mọi quyền lực : Toàn quyền hành động. 2. Viên quan cai trị Pháp
đứng đầu xứ Đông Dương dưới thời Pháp thuộc.
toàn thể
- d. 1 Tất cả mọi thành viên. Toàn thể đồng bào. Hội nghị toàn thể. 2 Cái
chung, bao gồm tất cả các bộ phận có liên quan chặt chẽ với nhau trong
một chỉnh thế. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn thể.
toán
- 1 dt. Nhóm người cùng làm một việc: toán lính giặc toán thợ một toán
cướp.