TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1148

toạc
- đgt. Rách, xước ra, thường theo chiều dài: áo toạc vai Gai cào toạc da.
toan
- đg. Có ý định và sắp thực hiện : Toan làm hại người khác.
toan tính
- đg. Suy nghĩ, tính toán nhằm thực hiện việc gì. Toan tính việc làm ăn lâu
dài nơi đây.
toàn
- tt. Hoàn chỉnh, tất cả, nguyên vẹn, không sứt mẻ: mặc toàn màu trắng toàn
thân vẹn toàn.
toàn bộ
- Tất cả : Thu toàn bộ vũ khí của địch.
toàn diện
- t. Đầy đủ các mặt, không thiếu mặt nào. Sự phát triển toàn diện. Nghiên
cứu vấn đề một cách toàn diện. Nền giáo dục toàn diện.
toàn lực
- dt. Tất cả sức lực: dốc toàn lực cho công việc toàn tâm toàn lực phục vụ
Tổ quốc.
toàn phần
- t. (id.). Đủ cả các phần. Nguyệt thực toàn phần.
toàn quốc
- dt. Cả nước: toàn quốc kháng chiến tổng tuyển cử toàn quốc.
toàn quyền
- d. 1. Mọi quyền lực : Toàn quyền hành động. 2. Viên quan cai trị Pháp
đứng đầu xứ Đông Dương dưới thời Pháp thuộc.
toàn thể
- d. 1 Tất cả mọi thành viên. Toàn thể đồng bào. Hội nghị toàn thể. 2 Cái
chung, bao gồm tất cả các bộ phận có liên quan chặt chẽ với nhau trong
một chỉnh thế. Chỉ thấy bộ phận mà không thấy toàn thể.
toán
- 1 dt. Nhóm người cùng làm một việc: toán lính giặc toán thợ một toán
cướp.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.