TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1146

mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn
bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng nghe. 3 Có mức đáng
kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng. Gió to.
Nước sông lên to. Lập công to. Thua to. 4 (kng.). (Người) có địa vị, quyền
hạn cao. Làm quan to. To chức.
to lớn
- tt. To, lớn nói chung: thân hình to lớn có ý nghĩa to lớn với đời sống xã
hội.
to tát
- To nói chung (dùng với nghĩa trừu tượng) : Có gì to tát đâu mà khoe.
to tướng
- t. (kng.). Rất to, hơn hẳn mức bình thường. Quả dưa to tướng. Một dấu
hỏi to tướng.
tò mò
- tt. Có tính hay dò hỏi, tìm cách biết bất cứ chuyện gì, dù có hay không
quan hệ tới mình: tính tò mò người hay tò mò.
tò vò
- Loài sâu bọ hình tựa con ong, lưng nhỏ, hay làm tổ bằng đất.
tỏ
- I t. 1 Sáng rõ, soi rõ (thường nói về ánh trăng, ánh đèn). Trăng tỏ. Khêu tỏ
ngọn đèn. Sáng chưa tỏ mặt người. 2 (id.). (Mắt, tai người già cả) vẫn còn
tinh, còn nhìn, nghe được rõ. Mắt ông cụ còn tỏ lắm. Còn tỏ tai nên cứ
nghe rõ mồn một.
- II đg. 1 Hiểu rõ, biết rõ. Chưa tường mặt tên. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ
đã tường (tng.). 2 Bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ nỗi niềm tâm
sự. Tỏ tình. 3 Biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy
rõ. Tỏ thái độ đồng tình.
tỏ ra
- đgt. Cho thấy rõ ra: Càng thi đấu, đội bạn càng tỏ ra có ưu thế vượt trội.
tỏ tường
- Hiểu kỹ càng : Tỏ tường lý lẽ.
tỏ vẻ

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.