mắt. Bé xé ra to*. To tiền. 2 (Âm thanh) có cường độ mạnh, nghe rõ hơn
bình thường. Nói to. Đọc to lên cho mọi người cùng nghe. 3 Có mức đáng
kể về sức mạnh, sức tác động, phạm vi, quy mô hay tầm quan trọng. Gió to.
Nước sông lên to. Lập công to. Thua to. 4 (kng.). (Người) có địa vị, quyền
hạn cao. Làm quan to. To chức.
to lớn
- tt. To, lớn nói chung: thân hình to lớn có ý nghĩa to lớn với đời sống xã
hội.
to tát
- To nói chung (dùng với nghĩa trừu tượng) : Có gì to tát đâu mà khoe.
to tướng
- t. (kng.). Rất to, hơn hẳn mức bình thường. Quả dưa to tướng. Một dấu
hỏi to tướng.
tò mò
- tt. Có tính hay dò hỏi, tìm cách biết bất cứ chuyện gì, dù có hay không
quan hệ tới mình: tính tò mò người hay tò mò.
tò vò
- Loài sâu bọ hình tựa con ong, lưng nhỏ, hay làm tổ bằng đất.
tỏ
- I t. 1 Sáng rõ, soi rõ (thường nói về ánh trăng, ánh đèn). Trăng tỏ. Khêu tỏ
ngọn đèn. Sáng chưa tỏ mặt người. 2 (id.). (Mắt, tai người già cả) vẫn còn
tinh, còn nhìn, nghe được rõ. Mắt ông cụ còn tỏ lắm. Còn tỏ tai nên cứ
nghe rõ mồn một.
- II đg. 1 Hiểu rõ, biết rõ. Chưa tường mặt tên. Trong nhà chưa tỏ ngoài ngõ
đã tường (tng.). 2 Bộc lộ, giãi bày cho người khác biết rõ. Tỏ nỗi niềm tâm
sự. Tỏ tình. 3 Biểu hiện ra bằng cử chỉ, nét mặt, v.v., cho người khác thấy
rõ. Tỏ thái độ đồng tình.
tỏ ra
- đgt. Cho thấy rõ ra: Càng thi đấu, đội bạn càng tỏ ra có ưu thế vượt trội.
tỏ tường
- Hiểu kỹ càng : Tỏ tường lý lẽ.
tỏ vẻ