- đg. Biểu hiện ra bề ngoài một thái độ hay một trạng thái tình cảm nào đó
cho người khác thấy rõ. Gật đầu tỏ vẻ bằng lòng. Tỏ vẻ hăng hái.
tòa án
- toà án dt. Cơ quan nhà nước chuyên việc xét xử các vụ án: toà án dân sự
toà án quân sự toà án tối cao.
tòa soạn
- Nhóm người chuyên biên soạn và sửa chữa bài vở của một tòa báo, một
tạp chí.
tỏa
- toả đg. 1 (Từ một điểm) lan truyền ra khắp xung quanh. Hoa cau toả
hương thơm ngát. Khói toả ngút trời. Đèn toả sáng. Hơi nóng toả ra khắp
phòng. 2 (Từ một điểm) phân tán ra về các phía, các hướng khác nhau. Tan
học, các em toả về các ngõ xóm. Tin vui toả đi khắp nơi (b.). 3 (kết hợp hạn
chế). Buông trùm xuống trên một diện tích tương đối rộng. Cây đa toả bóng
mát xuống đường làng.
tọa đàm
- toạ đàm đgt. Họp mặt trao đổi, nói chuyện thân mật với nhau về một vấn
đề nào đó: toạ đàm về công tác giáo dục thiếu niên nhi đồng.
tọa độ
- d. Hệ thống những yếu tố xác định vị trí của một điểm trong một mặt
phẳng hay trong không gian. Tọa độ địa lý. Tọa độ xác định vị trí của một
điểm trên mặt Quả đất bằng vĩ tuyến và kinh tuyến. Toạ độ thiên văn. Toạ
độ xác định vị trí của một thiên thể trên thiên cầu.
tọa hưởng
- toạ hưởng đg. (cũ). Ngồi không mà hưởng.
tọa lạc
- toạ lạc đgt., vchg, kcách (Nhà cửa, đất đai) ở tại nơi nào đó: Khu đất toạ
lạc ở đầu đình.
tọa thiền
- toạ thiền đg. Ngồi im lặng theo kiểu riêng, giữ cho thân và tâm không
động, theo đạo Phật; ngồi thiền. Nơi toạ thiền thật yên tĩnh. Sư ông đang
toạ thiền. Luyện tập dưỡng sinh theo kiểu toạ thiền.