- 2 dt. 1. Phép tính: làm toán giải toán. 2. Toán học, nói tắt: khoa toán
ngành toán.
toán học
- Khoa học nghiên cứu những tương quan số lượng và những hình dạng
không gian của thế giới khách quan.
toang hoác
- t. (kng.; thường dùng phụ sau một số đg., t.). Có độ mở, độ hở quá mức
cần thiết, để lộ cả ra ngoài, trông chướng mắt. Cửa mở toang hoác. Thủng
toang hoác.
tóc
- dt. 1. Lông mọc từ trán đến gáy của đầu người: Tóc chấm ngang vai Hàm
răng mái tóc là góc con người (tng.) tóc bạc da mồi. 2. Dây tóc, nói tắt:
Bóng đèn đứt tóc.
tóc mai
- Tóc mọc ở hai thái dương.
tóc tơ
- I d. (cũ; vch.). Sợi tóc và sợi tơ (nói khái quát), dùng để ví những phần,
những điểm rất nhỏ trong nội dung sự việc hoặc hiện tượng. Kể hết tóc tơ.
- II d. (cũ; vch.). Việc kết tóc xe tơ; tình duyên vợ chồng. Trao lời .
- III d. Tóc của trẻ nhỏ, rất mềm và sợi mảnh như tơ.
tóe
- toé đgt. 1. Bắn vung ra khắp các phía: Nước toé ra Bùn toé khắp người. 2.
Tản nhanh ra các phía, do hốt hoảng: Nghe súng nổ, đàn chim bay toé lên.
toét
- t. Nói mắt đau, mí đỏ, luôn luôn ướt.
- t. Nát bét : Giẫm quả chuối toét ra.
toi
- đg. 1 (Gia súc, gia cầm) chết nhiều một lúc vì bệnh dịch lan nhanh. Bệnh
toi gà. Thịt lợn toi. 2 (thgt.). Chết (hàm ý coi khinh). Lại toi một thằng nữa.
3 (thgt.). Mất một cách uổng phí. Công toi*. Toi tiền. Mất toi*.
toi mạng
- đgt., khng. Chết một cách vô ích (hàm ý coi khinh): Đừng có dính dáng