TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1145

- Tính nết vốn có của từng người : Tính khí nhỏ nhen.
tính nết
- d. Tính và nết (nói khái quát). Tính nết hiền lành. Tính nết dễ thương.
tính toán
- đgt. 1. Thực hiện các phép tính để biết kết quả cụ thể: tính toán sổ sách
tính toán các khoản đã chi tiêu. 2. Suy tính, cân nhắc sao cho hợp lí trước
khi làm việc gì: làm việc có tính toán tính toán kĩ trước khi làm. 3. Suy bì
hơn thiệt: một tình yêu có tính toán không tính toán gì trong quan hệ bạn
bè.
tính từ
- Một loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng.... như "trắng" trong
"tờ giấy trắng", "thơm" trong "đóa hoa thơm", "đẹp" trong "người đẹp"...
tít
- 1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ
đọc lướt qua các tít.
- 2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả
hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuống là ngủ tít đi.
- 3 p. (thường dùng phụ sau đg., t.). 1 (Ở cách xa) đến mức như mắt không
còn nhìn thấy rõ được nữa. Bay tít lên cao. Tít tận phía chân trời. Rơi tít
xuống dưới đáy. 2 (Chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn
thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi. Quay tít*.
Múa tít cái gậy trong tay. 3 (Quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình
dáng, đường nét của vật nữa. Tóc xoăn tít. Giấy vở quăn tít. Chỉ rối tít.
tít mù
- tt. Tít (ng. 1., 2.) (mức độ nhấn mạnh hơn): xa tít mù quay tít mù.
tịt
- d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.
- t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì
(thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.
to
- t. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay
so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.