- Tính nết vốn có của từng người : Tính khí nhỏ nhen.
tính nết
- d. Tính và nết (nói khái quát). Tính nết hiền lành. Tính nết dễ thương.
tính toán
- đgt. 1. Thực hiện các phép tính để biết kết quả cụ thể: tính toán sổ sách
tính toán các khoản đã chi tiêu. 2. Suy tính, cân nhắc sao cho hợp lí trước
khi làm việc gì: làm việc có tính toán tính toán kĩ trước khi làm. 3. Suy bì
hơn thiệt: một tình yêu có tính toán không tính toán gì trong quan hệ bạn
bè.
tính từ
- Một loại từ dùng để chỉ tính chất, hình thái, số lượng.... như "trắng" trong
"tờ giấy trắng", "thơm" trong "đóa hoa thơm", "đẹp" trong "người đẹp"...
tít
- 1 d. Đầu đề bài báo, thường in chữ lớn. Tít lớn chạy dài suốt bốn cột. Chỉ
đọc lướt qua các tít.
- 2 t. (kết hợp hạn chế). (Mắt) ở trạng thái khép gần như kín lại. Nhắm tít cả
hai mắt. Tít mắt*. Nằm xuống là ngủ tít đi.
- 3 p. (thường dùng phụ sau đg., t.). 1 (Ở cách xa) đến mức như mắt không
còn nhìn thấy rõ được nữa. Bay tít lên cao. Tít tận phía chân trời. Rơi tít
xuống dưới đáy. 2 (Chuyển động quay nhanh) đến mức không còn nhìn
thấy rõ hình thể của vật chuyển động nữa, mà trông nhoà hẳn đi. Quay tít*.
Múa tít cái gậy trong tay. 3 (Quăn, xoắn) đến mức khó có thể nhận ra hình
dáng, đường nét của vật nữa. Tóc xoăn tít. Giấy vở quăn tít. Chỉ rối tít.
tít mù
- tt. Tít (ng. 1., 2.) (mức độ nhấn mạnh hơn): xa tít mù quay tít mù.
tịt
- d. Nốt đỏ ngứa nổi trên da : Muỗi đốt nổi tịt cả người.
- t. 1. Không nổ, không kêu : Pháo tịt. 2. Cg. Tịt mít. Không nói được gì
(thtục) : Hỏi câu nào cũng tịt.
to
- t. 1 Có kích thước, số lượng đáng kể hoặc hơn hẳn so với bình thường hay
so với số lớn những cái cùng loại; trái với nhỏ, bé. Nhà to. Quả to. Mở to