TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1143

tình tiết
- dt. Sự việc nhỏ có quan hệ chặt chẽ trong diễn biến của sự việc, câu
chuyện: Câu chuyện có nhiều tình tiết hấp dẫn những tình tiết của vụ án.
tình trạng
- Sự tồn tại và diễn biến của các sự việc xét về mặt ảnh hưởng đối với cuộc
sống, thường ở khía cạnh bất lợi : Tình trạng đáng thương của những người
bị nạn cháy nhà.
tình ý
- d. 1 Tình cảm và ý định ấp ủ trong lòng, người khác chưa biết. Dò tình ý.
Xem tình ý anh ấy vẫn không thay đổi. 2 Tình cảm yêu đương đang được
giữ kín, chưa bộc lộ ra. Hai người có tình ý với nhau từ lâu. 3 (id.). Tư
tưởng, tình cảm (trong văn nghệ). Cái tình ý của bài thơ.
tình yêu
- dt. 1. Tình cảm nồng thắm, gắn bó thân thiết với nhau: tình yêu đất nước
tình yêu quê hương. 2 Tình cảm yêu đương giữa nam và nữ: tình yêu lứa
đôi tình yêu chung thuỷ.
tỉnh
- d. 1. Đơn vị hành chính của một nước, gồm có nhiều huyện : Tỉnh Vĩnh
Phú ; Tỉnh Sông Bé. 2. "Tỉnh lỵ" nói tắt : Lên tỉnh mua hàng. 3. Cơ quan
hành chính của tỉnh : Lệnh của tỉnh đưa về xã.
- t. 1. Sáng suốt, không mê : Sốt nhiều nhưng vẫn tỉnh. 2. Thức dậy : Tỉnh
ra mới biết là mình chiêm bao (K). 3. Hết say : Tỉnh rượu.
tỉnh dậy
- đgt. Chuyển từ trạng thái ngủ sang trạng thái thức: tỉnh dậy từ lúc ba giờ
sáng.
tỉnh lỵ
- Nơi tập trung các cơ quan hành chính của tỉnh (cũ) : Phủ Lý xưa là tỉnh lỵ
của Hà Nam.
tỉnh táo
- t. 1 Ở trạng thái tỉnh, không buồn ngủ (nói khái quát). Thức khuya mà vẫn
tỉnh táo. Uống cốc cà phê cho tỉnh táo. 2 Ở trạng thái vẫn minh mẫn, không
để cho tình hình rắc rối, phức tạp tác động đến tư tưởng, tình cảm. Tỉnh táo

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.