TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1142

tình cảm
- I d. 1 Sự rung động trong lòng trước một đối tượng nào đó. Tình cảm đi
đôi với lí trí. Hiểu thấu tâm tư tình cảm. Một người giàu tình cảm. 2 Sự yêu
mến gắn bó giữa người với người. Tình cảm mẹ con.
- II t. Tỏ ra giàu và dễ thiên về tình cảm. Sống rất tình cảm.
tình cờ
- tt. Không có chủ tâm, do ngẫu nhiên, vô tình gặp hoặc nhận biết được:
cuộc gặp gỡ tình cờ tình cờ nghe được câu chuyện Tình cờ anh gặp em đây,
Như sông gặp nước như mây gặp rồng (cd.).
tình hình
- Toàn thể những sự việc có liên quan với nhau qua đó thể hiện một sự tồn
tại, một quá trình diễn biến, trong một thời gian hoặc một thời điểm : Tình
hình chính trị ; Tình hình nông thôn sáng sủa ra từ khi gười cày có ruộng ;
Tình hình thương lượng xấu đi từ phiên họp hôm qua.
tình nguyện
- đg. Tự mình có ý muốn nhận lấy trách nhiệm để làm (thường là việc khó
khăn, đòi hỏi hi sinh), không phải do bắt buộc. Tình nguyện đi nhận công
tác ở miền núi.
tình nhân
- dt., cũ 1. Người yêu: một đôi tình nhân Tình nhân lại gặp tình nhân. 2.
Người có quan hệ yêu đương không chính đáng với người khác, thường là
người đã có vợ hoặc chồng: Anh ta đi đâu đều có tình nhân ở đó, vợ ở nhà
yên tâm sao được.
tình thật
- Cg. Tình thực 1. ph. Thực ra, nói cho đúng : Tình thật tôi không biết việc
đó. 2. d. Tình cảm thành thực.
tình thế
- I d. Tình hình xã hội cụ thể, về mặt có lợi hay không có lợi cho những
hoạt động nào đó của con người. Tình thế đã thay đổi. Tình thế thuận lợi.
Lâm vào tình thế hiểm nghèo. Cứu vãn tình thế.
- II t. (Giải pháp) có tính chất tạm thời, nhằm đối phó với một tình hình cụ
thể trước mắt. Giải pháp .

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.