- I. đgt. Tin dùng: Người cận vệ được tín dụng. II. dt. Việc cho vay và
mượn tiền ở ngân hàng: quỹ tín dụng công tác tín dụng.
tín hiệu
- Dấu hiệu dùng thay cho lời nói để truyền tin cho nhau : Tín hiệu bằng
pháo. Hệ thống tin hiệu thứ nhất. Những kích thích của ngoại cảnh gây cảm
giác trong cơ thể, theo học thuyết Páp-lốp. Hệ thống tín hiệu thứ hai. Lời
nói và chữ viết mà loài người dùng để truyền tin cho nhau, theo học thuyết
Páp-lốp.
tín nhiệm
- đg. Tin cậy ở một nhiệm vụ cụ thể nào đó. Được cử tri tín nhiệm bầu vào
quốc hội. Mất tín nhiệm.
tín phiếu
- dt. Giấy nợ có thời hạn do các cơ quan tín dụng phát ra.
tinh bột
- Bột trắng chế từ ngũ cốc.
tinh cầu
- d. Ngôi sao.
tinh chất
- dt. Nguyên chất, không có tạp chất: lọc lấy tinh chất.
tinh chế
- Loại bỏ những tạp chất để được một thuần chất.
tinh dầu
- d. Chất lỏng có mùi thơm, dễ bay hơi, lấy từ thực vật hay động vật,
thường dùng chế nước hoa hoặc làm thuốc. Tinh dầu bạc hà. Cất tinh dầu.
tinh dịch
- dt. Chất lỏng chứa tinh trùng tiết ra từ tuyến sinh dục của đàn ông hay
động vật giống đực.
tinh giản
- Làm cho gián đơn và tốt hơn : Tinh giản chương trình học.
tinh hoa
- d. Phần tinh tuý, tốt đẹp nhất. Kế thừa tinh hoa của dân tộc. Tiếp thu tinh
hoa của văn hoá thế giới.