- Người bụng dạ nhỏ nhen, hay thù vặt.
tiểu quy mô
- t. Có quy mô nhỏ. Công trình thuỷ lợi tiểu quy mô.
tiểu sử
- dt. Lịch sử tóm tắt về thân thế và sự nghiệp của một người: tiểu sử của
nhà văn tiểu sử của các ứng cử viên.
tiểu thuyết
- Tác phẩm văn xuôi kể chuyện một cách mạch lạc và có nghệ thuật qua hư
cấu của tác giả.
tiểu thừa
- d. Tên những người theo phái đại thừa trong đạo Phật gọi phái chủ yếu
của Phật giáo thời kì đầu, cho là giáo lí rắc rối, không siêu độ được cho số
đông người.
tiểu tiện
- đgt. Đái (nói về người, theo lối lịch sự).
tiểu tư sản
- Giai cấp trung gian giữa giai cấp tư sản và giai cấp vô sản, có chút ít tư
liệu sản xuất hoặc tài sản, như tiểu thương, trung nông.
tiểu xảo
- t. (hoặc d.). Khéo vặt (trong một công việc đòi hỏi phải có tài năng, có
sáng tạo). Chỉ được cái tài tiểu xảo. Ngón tiểu xảo.
tiếu lâm
- dt. Chuyện cười dân gian: kể chuyện tiếu lâm thu thập chuyện tiếu lâm.
tim
- d. Cơ quan nằm trong lồng ngực, bơm máu đi khắp cơ thể.
- (đph) d. Bấc đèn : Dầu hao tim lụn.
tìm
- đg. 1 Cố làm sao cho thấy ra được, cho có được (cái biết là có ở đâu đó).
Tìm trẻ lạc. Khán giả tìm chỗ ngồi. Tìm người cộng tác. Tìm ra manh mối.
Vạch lá tìm sâu*. 2 Cố làm sao nghĩ cho ra. Tìm đáp số bài toán. Tìm cách
giải quyết. Tìm lời khuyên nhủ.
tìm hiểu