- t. 1. Nói thái độ thụ động, tránh đấu tranh : Khi về nghỉ ở Côn Sơn
Nguyễn Trãi giữ thái độ tiêu cực. 2. Không có tác dụng xây dựng, trái với
tích cực : Mặt tiêu cực của vấn đề.
tiêu diệt
- đg. Làm cho chết hoặc mất hẳn khả năng hoạt động (thường trên phạm vi
rộng hoặc với số lượng lớn). Tiêu diệt sinh lực địch. Tiêu diệt nạn nghèo
đói (b.).
tiêu dùng
- đgt. Dùng của cải, vật chất để phục vụ nhu cầu sinh hoạt, sản xuất: nhu
cầu tiêu dùng tiêu dùng cho sản xuất hàng tiêu dùng.
tiêu đề
- d. 1. Đề mục nêu lên để người ta chú ý. 2. X.
- Tiêu ngữ.
tiêu điểm
- d. 1 Điểm hội tụ chùm tia hình nón hình thành sau khi khúc xạ hoặc phản
xạ các tia song song. Tiêu điểm của gương cầu. 2 Nơi tập trung cao độ các
hoạt động khác nhau và từ đó toả ảnh hưởng lớn ra các nơi khác. Vùng này
là một tiêu điểm của phong trào cách mạng.
tiêu điều
- tt. 1. Xơ xác, hoang vắng và buồn tẻ: Thôn xóm tiêu điều sau trận lụt Quê
hương bị giặc phá tiêu điều, xơ xác. 2. ở trạng thái suy tàn; trái với phồn
vinh: nền kinh tế tiêu điều sau giai đoạn khủng hoảng.
tiêu độc
- Trừ chất độc trong cơ thể : Thuốc tiêu độc.
tiêu hao
- 1 d. (cũ; vch.). Tin tức.
- 2 đg. Làm cho hao mòn dần, mất dần. Tiêu hao năng lượng.
tiêu hóa
- tiêu hoá đgt. (Quá trình) chuyển hoá thức ăn thành chất nuôi dưỡng trong
cơ thể người và động vật: tiêu hoá thức ăn bộ máy tiêu hoá bị rối loạn tiêu
hoá.
tiêu tan