TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1135

kiệm được một ít tiền tiền tiết kiệm.
tiết lộ
- Cg. Tiết lậu. Để cho người khác biết một việc phải giữ kín : Tiết lộ bí mật
quân sự.
tiết mục
- d. Từng trò, từng mục được đem ra trình diễn trong một chương trình.
Biểu diễn các tiết mục. Tiết mục đơn ca. Tiết mục thể thao.
tiệt trùng
- đgt. Diệt hết vi trùng gây bệnh ở dụng cụ, thuốc men: tiệt trùng đồ mổ,
kim tiêm.
tiêu
- d. Cây chuối : Thánh thót tàu tiêu mấy hạt mưa (Hồ Xuân Hương).
- d. Loài cây cùng họ với trầu, hạt có vị cay dùng làm gia vị.
- d. ống sáo : Tiếng tiêu.
- d. Vật cắm làm mốc để đánh dấu địa giới : Cắm tiêu.
- đg. 1. Nói thức ăn biến hóa để một phần thành chất nuôi cơ thể : Thịt mỡ
là món ăn khó tiêu. 2. Dùng tiền : Tiêu có tính toán. 3. Cho thấm hay chảy
xuống dưới mặt đất : Cống khá lớn, tiêu nhanh được nước. 4. Mất hẳn, tan
đi : Xác chôn đã lâu, tiêu hết thịt ; Đi lang thang để tiêu sầu. Tiêu sự
nghiệp. Mất hết uy tín (thtục).
- Bản Mẫu vật để nghiên cứu : Tiêu bản thực vật.
- BiểU Có đủ những đặc tính để thay mặt cho một số đông : Hai bà Trưng
tiêu biểu
- đg. (hoặc t.). Là hình ảnh cụ thể qua đó có thể thấy được đặc trưng rõ nét
nhất của một cái gì có tính chất trừu tượng hơn, bao quát hơn, chung hơn
(thường nói về cái tốt đẹp). Một thanh niên tiêu biểu cho lớp người mới.
Chọn tuyển những bài thơ tiêu biểu của thế kỉ XIX.
tiêu chuẩn
- dt. 1. Điều được quy định dùng làm chuẩn để phân loại đánh giá: tiêu
chuẩn để xét khen thưởng các tiêu chuẩn đạo đức. 2. Mức được hưởng, cấp
theo chế độ: tiêu chuẩn ăn hàng ngày tiêu chuẩn nghỉ phép hàng năm.
tiêu cực

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.