TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1134

tiếp theo
- đgt. Liền ngay sau: việc làm tiếp theo những chương trình tiếp theo Điều
gì sẽ xảy ra tiếp theo?
tiếp thu
- Thu nhận lấy : Tiếp thu phê bình.
tiếp tục
- đg. Không ngừng mà giữ sự nối tiếp, sự liên tục trong hoạt động. Nghỉ
một lát lại tiếp tục làm. Tiếp tục chương trình. Trận đấu tiếp tục. Lửa vẫn
tiếp tục cháy.
tiếp viện
- đgt. Tăng thêm lực lượng để giúp sức cho đội quân đang chiến đấu: xin
quân tiếp viện tiếp viện cho chiến trường.
tiết
- d. Máu một số động vật làm đông lại, dùng làm món ăn : Tiết gà ; Tiết
lợn. Ngb. Cảm xúc mạnh vì tức giận : Nóng tiết ; điên tiết.
- d. Khoảng thời gian một năm, tính theo khí hậu : Một năm có bốn mùa
tám tiết ; Mấy hôm nay trời đã chuyển sang tiết thu.
- d. Một đoạn có đầu đuôi mạch lạc trong một chương sách : Phần đầu có
năm tiết.
- d. Khoảng thời gian lên lớp, giữa hai lúc nghỉ : Tiết 45 phút.
- d. Chỉ khí trong sạch, cương trực : Tiết trăm năm nỡ bỏ đi một ngày (K).
- đg. 1. Rỉ ra, thoát ra. 2. Nói một bộ phận trong cơ thể sản ra một chất dịch
: Tiết nước bọt.
tiết diện
- d. Hình phẳng có được do cắt một hình khối bằng một mặt phẳng; mặt cắt
(thường nói về mặt có một hình hay một độ lớn nào đó). Tiết diện của mặt
cầu bao giờ cũng là một đường tròn. Loại dây dẫn có tiết diện lớn. Tiết diện
1 millimet vuông.
tiết kiệm
- đgt. 1. Giảm bớt hao phí không cần thiết, tránh lãng phí trong sản xuất,
sinh hoạt: ăn tiêu tiết kiệm tiết kiệm nguyên liệu trong sản xuất. 2. Dành
dụm được sau khi đã chi dùng hợp lí những thứ cần thiết: Mỗi tháng tiết

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.