hoan nghênh: Tác phẩm có tiếng vang lớn.
tiếp
- I.t . Nối liền : Nhà nọ tiếp nhà kia. II. đg. 1. Nhận được : Tiếp thư. 2. Đón
rước và chuyện trò : Tiếp khách. 3. Thêm vào : Tiếp sức ; Tiếp một tay.
- đg, Nh. Ghép, ngh. 2. 3 : Tiếp cây ; Tiếp tinh hoàn.
tiếp cận
- đg. 1 (id.). Ở gần, ở liền kề. Vùng tiếp cận thành phố. 2 Tiến sát gần. Bí
mật tiếp cận trận địa địch. 3 Đến gần để tiếp xúc. Tìm cách tiếp cận với bộ
trưởng. Thanh niên ra đời, tiếp cận với thực tế. 4 Từng bước, bằng những
phương pháp nhất định, tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu nào đó. Cách
tiếp cận vấn đề.
tiếp chuyện
- đgt. Nói chuyện để tiếp người nào: tiếp chuyện với khách không tiếp
chuyện với ai.
tiếp đãi
- Đón rước và chiêu đãi : Tiếp đãi bạn bè.
tiếp đón
- đg. (id.). Như đón tiếp. Tiếp đón niềm nở.
tiếp giáp
- đgt. Liền kề, giáp nhau: Hai nhà tiếp giáp nhau.
tiếp kiến
- Nói một nhân vật quan trọng đón rước người đến thăm chính thức.
tiếp nhận
- đg. Đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển giao cho. Tiếp nhận
tặng phẩm. Tiếp nhận một bệnh nhân từ bệnh viện khác gửi đến.
tiếp nối
- Nh. Nối tiếp.
tiếp quản
- Nhận lấy và quản lý : Bộ đội và cán bộ ta và tiếp quản Thủ đô.
tiếp tân
- đg. (trtr.). Đón tiếp khách (nói khái quát). Buổi tiếp tân. Ban tiếp tân của
hội nghị.