TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1133

hoan nghênh: Tác phẩm có tiếng vang lớn.
tiếp
- I.t . Nối liền : Nhà nọ tiếp nhà kia. II. đg. 1. Nhận được : Tiếp thư. 2. Đón
rước và chuyện trò : Tiếp khách. 3. Thêm vào : Tiếp sức ; Tiếp một tay.
- đg, Nh. Ghép, ngh. 2. 3 : Tiếp cây ; Tiếp tinh hoàn.
tiếp cận
- đg. 1 (id.). Ở gần, ở liền kề. Vùng tiếp cận thành phố. 2 Tiến sát gần. Bí
mật tiếp cận trận địa địch. 3 Đến gần để tiếp xúc. Tìm cách tiếp cận với bộ
trưởng. Thanh niên ra đời, tiếp cận với thực tế. 4 Từng bước, bằng những
phương pháp nhất định, tìm hiểu một đối tượng nghiên cứu nào đó. Cách
tiếp cận vấn đề.
tiếp chuyện
- đgt. Nói chuyện để tiếp người nào: tiếp chuyện với khách không tiếp
chuyện với ai.
tiếp đãi
- Đón rước và chiêu đãi : Tiếp đãi bạn bè.
tiếp đón
- đg. (id.). Như đón tiếp. Tiếp đón niềm nở.
tiếp giáp
- đgt. Liền kề, giáp nhau: Hai nhà tiếp giáp nhau.
tiếp kiến
- Nói một nhân vật quan trọng đón rước người đến thăm chính thức.
tiếp nhận
- đg. Đón nhận cái từ người khác, nơi khác chuyển giao cho. Tiếp nhận
tặng phẩm. Tiếp nhận một bệnh nhân từ bệnh viện khác gửi đến.
tiếp nối
- Nh. Nối tiếp.
tiếp quản
- Nhận lấy và quản lý : Bộ đội và cán bộ ta và tiếp quản Thủ đô.
tiếp tân
- đg. (trtr.). Đón tiếp khách (nói khái quát). Buổi tiếp tân. Ban tiếp tân của
hội nghị.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.