ôtô, về luôn. Tiện đây xin góp một vài ý kiến. Tiện tay, lấy hộ cuốn sách!
Tiện đường, rẽ vào chơi.
tiện nghi
- I. dt. Các thứ trang bị trong nhà phục vụ cho sinh hoạt hàng ngày: nhà đầy
đủ tiện nghi. II. tt. Thích hợp và tiện lợi cho việc sinh hoạt vật chất hàng
ngày: Các thứ đồ dùng vừa đẹp vừa tiện nghi.