TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1129

sáng nhận thấy tiền đồ của mình.
tiền lẻ
- Tiền nhỏ và là ước số của đơn vị tiền tệ.
tiền mặt
- d. Tiền kim khí hoặc tiền giấy dùng trực tiếp làm phương tiện mua bán,
chi trả trong lưu thông. Trả tiền mặt. Thưởng bằng tiền mặt và hiện vật.
tiền nhân
- dt. Người đời trước có liên quan tới mình: Các bậc tiền nhân đã dạy cháu
con.
tiền phong
- Đi trước dẫn đường : Giai cấp tiền phong.
tiền sử
- d. 1 Thời kì xa xưa trong lịch sử, trước khi có sử chép. 2 Toàn bộ nói
chung tình hình sức khoẻ và bệnh tật đã qua của một người bệnh. Bệnh
nhân có tiền sử ho lao.
tiền tệ
- dt. Tiền bằng kim loại hoặc bằng giấy, dùng để trao đổi, mua bán nói
chung: giá trị tiền tệ.
tiền tiêu
- Nh. Tiền đồn. Vị trí tiền tiêu.
tiền trạm
- d. Bộ phận nhỏ được phái đến trước để chuẩn bị điều kiện sinh hoạt, làm
việc cho bộ phận lớn đến sau. Đội tiền trạm. Làm nhiệm vụ tiền trạm. Đi
tiền trạm (đi trước, làm tiền trạm).
tiền tuyến
- dt. Tuyến trước, khu vực trực tiếp tác chiến với địch: ra tiền tuyến đánh
giặc phục vụ tiền tuyến.
tiễn
- đg. Đưa, từ giã người ra đi : Tiễn bạn ra về ; Tiễn em đi nước ngoài.
tiễn biệt
- đg. (id.). Tiễn đưa người đi xa.
tiến

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.