TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1127

phải là hiện thực. Nguồn sức mạnh tiềm tàng. Khai thác những khả năng
tiềm tàng.
tiềm thức
- dt. Hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý
thức: Tư tưởng trọng nam khinh nữ ăn sâu trong tiềm thức của một số
người.
tiếm
- đg. Nh. Tiếm quyền.
tiệm
- d. (cũ). Cửa hàng. Tiệm ăn. Tiệm may. Tiệm buôn. Ăn cơm tiệm.
tiên
- I. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu
nhiệm: đẹp như tiên tiên cá nàng tiên ông tiên. II. tt. Thuộc về tiên, có phép
màu nhiệm như phép của tiên: quả đào tiên thuốc tiên.
tiên cảnh
- Cg. Tiên giới d.1. Chỗ tiên ở. 2. Nơi sung sướng lắm.
tiên đề
- d. 1 Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất
phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học.
2 Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng
làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó.
tiên đoán
- đgt. Đoán trước điều sau này sẽ xảy ra: Lời tiên đoán đã thành sự thật Tất
cả chỉ là lời tiên đoán mà thôi.
tiên nga
- Cô tiên : Đẹp như tiên nga.
tiên nữ
- d. (vch.). Nàng tiên.
tiên phong
- tt. 1. (Đạo quân) đi đầu ra mặt trận: quân tiên phong lính tiên phong. 2. Đi
đầu, dẫn đầu trong phong trào: Thanh niên là lực lượng tiên phong trong
mọi phong trào.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.