phải là hiện thực. Nguồn sức mạnh tiềm tàng. Khai thác những khả năng
tiềm tàng.
tiềm thức
- dt. Hoạt động tâm lí của con người mà bản thân người ấy không có ý
thức: Tư tưởng trọng nam khinh nữ ăn sâu trong tiềm thức của một số
người.
tiếm
- đg. Nh. Tiếm quyền.
tiệm
- d. (cũ). Cửa hàng. Tiệm ăn. Tiệm may. Tiệm buôn. Ăn cơm tiệm.
tiên
- I. dt. Nhân vật thần thoại (có thể là nam hoặc nữ) đẹp và có phép màu
nhiệm: đẹp như tiên tiên cá nàng tiên ông tiên. II. tt. Thuộc về tiên, có phép
màu nhiệm như phép của tiên: quả đào tiên thuốc tiên.
tiên cảnh
- Cg. Tiên giới d.1. Chỗ tiên ở. 2. Nơi sung sướng lắm.
tiên đề
- d. 1 Mệnh đề được thừa nhận mà không chứng minh, xem như là xuất
phát điểm để xây dựng một lí thuyết toán học nào đó. Các tiên đề hình học.
2 Điều chân lí không thể chứng minh, nhưng là đơn giản, hiển nhiên, dùng
làm xuất phát điểm trong một hệ thống lí luận nào đó.
tiên đoán
- đgt. Đoán trước điều sau này sẽ xảy ra: Lời tiên đoán đã thành sự thật Tất
cả chỉ là lời tiên đoán mà thôi.
tiên nga
- Cô tiên : Đẹp như tiên nga.
tiên nữ
- d. (vch.). Nàng tiên.
tiên phong
- tt. 1. (Đạo quân) đi đầu ra mặt trận: quân tiên phong lính tiên phong. 2. Đi
đầu, dẫn đầu trong phong trào: Thanh niên là lực lượng tiên phong trong
mọi phong trào.