- t. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.
tịch thu
- đgt. Thu tài sản của người phạm tội nhập vào tài sản của nhà nước: tịch
thu tài sản tịch thu hàng lậu.
tiếc
- đg. 1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ : Tiếc cái bút máy đánh mất ; Tiếc tuổi
xuân. 2. Do dự trong việc tiêu dùng : Muốn mua lại tiếc tiền ; Tiếc cái áo
đẹp, không dám mặc nhiều
tiếc rẻ
- đg. (kng.). Tiếc vì cảm thấy phí, uổng (thường là cái không cần, không
đáng). Định vứt đi, nhưng tiếc rẻ, lại thôi.
tiệc
- dt. Bữa ăn có nhiều món ngon, đông người dự, nhân một dịp vui mừng:
mở tiệc chiêu đãi khách dự tiệc cưới Nhà hàng nhận đặt tiệc cho các cá
nhân và tập thể.
tiệc rượu
- Bữa tiệc chủ yếu là uống rượu với món nhắm.
tiệc trà
- d. Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. Bữa tiệc
trà thân mật.
tiêm
- đgt. Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì: tiêm
thuốc.
- 2 dt. Tăm, bọt nước sủi: nước sôi tiêm.
- (sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt
nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo
hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông.
tiềm lực
- Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu,
sản xuất nếu được khai thác : Tiềm lực quân sự ; Tiềm lực kinh tế.
tiềm tàng
- t. Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa