TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1126

- t. (cũ; vch.). Tịch mịch và hoang vắng. Cảnh tịch liêu.
tịch thu
- đgt. Thu tài sản của người phạm tội nhập vào tài sản của nhà nước: tịch
thu tài sản tịch thu hàng lậu.
tiếc
- đg. 1. Ân hận vì đã để mất, để lỡ : Tiếc cái bút máy đánh mất ; Tiếc tuổi
xuân. 2. Do dự trong việc tiêu dùng : Muốn mua lại tiếc tiền ; Tiếc cái áo
đẹp, không dám mặc nhiều
tiếc rẻ
- đg. (kng.). Tiếc vì cảm thấy phí, uổng (thường là cái không cần, không
đáng). Định vứt đi, nhưng tiếc rẻ, lại thôi.
tiệc
- dt. Bữa ăn có nhiều món ngon, đông người dự, nhân một dịp vui mừng:
mở tiệc chiêu đãi khách dự tiệc cưới Nhà hàng nhận đặt tiệc cho các cá
nhân và tập thể.
tiệc rượu
- Bữa tiệc chủ yếu là uống rượu với món nhắm.
tiệc trà
- d. Tiệc nhỏ chỉ có nước chè và bánh kẹo, hoa quả, món ăn nhẹ. Bữa tiệc
trà thân mật.
tiêm
- đgt. Dùng vật có đầu nhọn để đưa chất gì vào người hay vào vật gì: tiêm
thuốc.
- 2 dt. Tăm, bọt nước sủi: nước sôi tiêm.
- (sông) Phụ lưu sông Ngàn Sâu. Dài 29km, diện tích lưu vực 115km2. Bắt
nguồn từ dãy núi Giăng Màn thuộc huyện Hương Khê (Hà Tĩnh) chảy theo
hướng tây nam-đông bắc, nhập vào bờ trái sông Ngàn Sâu ở xóm Đông.
tiềm lực
- Khả năng chưa được động viên, sẵn sàng trở thành sức mạnh chiến đấu,
sản xuất nếu được khai thác : Tiềm lực quân sự ; Tiềm lực kinh tế.
tiềm tàng
- t. Ở trạng thái ẩn giấu bên trong dưới dạng khả năng, chưa bộc lộ ra, chưa

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.