- (xã) tên gọi các xã thuộc h. Ba Vì (Hà Tây), h. Tiên Phước (Quảng Nam),
h. Phổ Yên (Thái Nguyên).
tiên quyết
- Cần phải giải quyết trước, cần phải có trước thì mới làm cái khác được :
Điều kiện tiên quyết.
tiên tiến
- t. 1 Ở vị trí hàng đầu, vượt hẳn trình độ phát triển chung. Nền sản xuất
tiên tiến. Tư tưởng tiên tiến. Đấu tranh giữa cái tiên tiến và cái lạc hậu. 2
(dùng trong một số danh hiệu). (Người, đơn vị) đạt thành tích cao, có tác
dụng lôi cuốn, thúc đẩy. Lao động tiên tiến*.
tiên tri
- đgt. Biết trước những việc mãi về sau mới xảy ra: bậc tiên tri lời tiên tri.
tiền
- d. 1. Tín vật bằng giấy hoặc bằng kim loại do Nhà nước hoặc ngân hàng
phát hành, dùng làm môi giới cho việc giao dịch buôn bán. Tiền lưng gạo
bị. Sự chuẩn bị đầy đủ phương tiện trước khi tiến hành một việc. 2. Số tiền
phải trả cho một việc gì : Tiền công ; Tiền nhà. 3. Đơn vị tiền tệ bằng một
phần mười của quan, gồm 60 đồng kẽm (cũ).
- t. Trước, ở phía trước : Cửa tiền ; Mặt tiền.
tiền bạc
- d. Tiền để sử dụng, chi tiêu (nói khái quát). Tiền bạc eo hẹp.
tiền của
- dt. Tiền bạc và của cải nói chung: tốn kém nhiều tiền của nhà có nhiều
tiền của.
tiền đề
- d. 1. Vế thứ nhất trong tam đoạn luận, dùng để nêu lên một nguyên tắc
hay một lý luận chung. 2. Điều cần chú ý đến trước.
tiền định
- t. Đã được tạo hoá định sẵn từ trước, theo quan niệm duy tâm. Số phận
tiền định.
tiền đồ
- dt. Con đường phía trước; dùng để chỉ tương lai, triển vọng: tiền đồ tươi