tỉ mỉ
- tt. (Làm gì) hết sức cẩn thận, chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ: làm việc
tỉ mỉ chu đáo thảo luận tỉ mỉ từng vấn đề một.
tỉ tê
- Thủ thỉ, nói chuyện nhỏ và thân mật : Tỉ tê với nhau đến gần sáng.
tí chút
- d. (kng.). Như chút ít. Có tí chút của cải.
tí hon
- tt. Rất bé, rất nhỏ về hình thể: chú bé tí hon con ngựa tí hon.
tí nữa
- ph. Trong một thời gian rất ngắn nữa : Tí nữa tôi sẽ đến.
- ph. Suýt : Tí nữa bị xe chẹt.
tí tách
- t. Từ mô phỏng tiếng động nhỏ, gọn, liên tiếp, không đều nhau. Mưa rơi tí
tách ngoài hiên. Tiếng củi khô cháy tí tách.
tí teo
- Nh. Tí tẹo.
tí ti
- Rất bé : Quyển số tí ti.
tí tị
- d. (kng.). Như tí ti.
tí xíu
- I. dt., Nh. Chút xíu. II. tt. Bé nhỏ mà xinh xắn: viên ngọc tí xíu con chim
tí xíu chiếc đồng hồ tí xíu.
tị nạn
- Đi nơi khác để tránh những nguy hiểm do chiến tranh hoặc loạn lạc gây
nên.
tia
- I d. 1 Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra
qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. 2 Luồng ánh sáng
nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia nắng. Tia hi vọng
(b.).