TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1124

tỉ mỉ
- tt. (Làm gì) hết sức cẩn thận, chú ý đầy đủ đến từng chi tiết nhỏ: làm việc
tỉ mỉ chu đáo thảo luận tỉ mỉ từng vấn đề một.
tỉ tê
- Thủ thỉ, nói chuyện nhỏ và thân mật : Tỉ tê với nhau đến gần sáng.
tí chút
- d. (kng.). Như chút ít. Có tí chút của cải.
tí hon
- tt. Rất bé, rất nhỏ về hình thể: chú bé tí hon con ngựa tí hon.
tí nữa
- ph. Trong một thời gian rất ngắn nữa : Tí nữa tôi sẽ đến.
- ph. Suýt : Tí nữa bị xe chẹt.
tí tách
- t. Từ mô phỏng tiếng động nhỏ, gọn, liên tiếp, không đều nhau. Mưa rơi tí
tách ngoài hiên. Tiếng củi khô cháy tí tách.
tí teo
- Nh. Tí tẹo.
tí ti
- Rất bé : Quyển số tí ti.
tí tị
- d. (kng.). Như tí ti.
tí xíu
- I. dt., Nh. Chút xíu. II. tt. Bé nhỏ mà xinh xắn: viên ngọc tí xíu con chim
tí xíu chiếc đồng hồ tí xíu.
tị nạn
- Đi nơi khác để tránh những nguy hiểm do chiến tranh hoặc loạn lạc gây
nên.
tia
- I d. 1 Khối chất lỏng có dạng những sợi chỉ, như khi được phun mạnh ra
qua một lỗ rất nhỏ. Tia nước. Mắt hằn lên những tia máu. 2 Luồng ánh sáng
nhỏ, bức xạ truyền theo một hướng nào đó. Tia sáng. Tia nắng. Tia hi vọng
(b.).

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.