Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần Thường thường giờ này
anh ấy đã đến.
thường trực
- Có mặt luôn luôn, làm việc luôn luôn : Phòng thường trực ; Ban thường
trực.
thường xuyên
- t. (thường dùng phụ cho đg.). Luôn luôn đều đặn, không gián đoạn.
Thường xuyên có thư về. Giúp đỡ thường xuyên.
thưởng
- đgt. Tặng tiền, hiện vật để khen ngợi khuyến khích vì đã có thành tích,
công lao: thưởng tiền thưởng phạt.
thưởng thức
- Xem để hưởng cái hay, cái đẹp : Thưởng thức thơ nôm cổ.
-
thượng cấp
- d. (cũ). Cấp trên. Lệnh của thượng cấp.
thượng đẳng
- tt. Thuộc bậc cao, hạng cao: động vật thượng đẳng.
thượng đế
- Đấng thiêng liêng sáng tạo ra tạo giới và loài người và làm chủ vạn vật,
theo tôn giáo.
thượng đỉnh
- d. Đỉnh cao nhất, tột đỉnh. Leo lên đến thượng đỉnh. Hội nghị thượng đỉnh
(hội nghị cấp cao nhất).
thượng hạng
- tt. Thuộc loại tốt nhất: bánh kẹo thượng hạng.
thượng khách
- Khách quí.
thượng nghị viện
- d. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu
ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện.
thượng phẩm