TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1122

Thường thường mỗi tháng bố về thăm nhà một lần Thường thường giờ này
anh ấy đã đến.
thường trực
- Có mặt luôn luôn, làm việc luôn luôn : Phòng thường trực ; Ban thường
trực.
thường xuyên
- t. (thường dùng phụ cho đg.). Luôn luôn đều đặn, không gián đoạn.
Thường xuyên có thư về. Giúp đỡ thường xuyên.
thưởng
- đgt. Tặng tiền, hiện vật để khen ngợi khuyến khích vì đã có thành tích,
công lao: thưởng tiền thưởng phạt.
thưởng thức
- Xem để hưởng cái hay, cái đẹp : Thưởng thức thơ nôm cổ.
-
thượng cấp
- d. (cũ). Cấp trên. Lệnh của thượng cấp.
thượng đẳng
- tt. Thuộc bậc cao, hạng cao: động vật thượng đẳng.
thượng đế
- Đấng thiêng liêng sáng tạo ra tạo giới và loài người và làm chủ vạn vật,
theo tôn giáo.
thượng đỉnh
- d. Đỉnh cao nhất, tột đỉnh. Leo lên đến thượng đỉnh. Hội nghị thượng đỉnh
(hội nghị cấp cao nhất).
thượng hạng
- tt. Thuộc loại tốt nhất: bánh kẹo thượng hạng.
thượng khách
- Khách quí.
thượng nghị viện
- d. Một trong hai viện của quốc hội hay nghị viện ở một số nước, được bầu
ra theo nguyên tắc hạn chế hoặc được chỉ định; phân biệt với hạ nghị viện.
thượng phẩm

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.