TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1121

không nguôi ngoai: thương nhớ người anh đi xa Lúc nào anh cũng thương
nhớ bạn bè, người thân ở quê nhà.
thương số
- Cg. Thương. Kết quả của một phép chia.
thương tâm
- t. Đau lòng; làm cho đau lòng. Cảnh thương tâm. Câu chuyện thương tâm.
thương tích
- dt. Dấu vết để lại trên cơ thể, do bị tổn thương vì đánh đập, tai nạn, bom
đạn: mang trên mình nhiều thương tích bị đánh gây thương tích trầm trọng.
thương tổn
- Thiệt hại tới : Làm thương tổn danh dự.
thương vụ
- d. Công việc liên lạc về kinh tế với nước sở tại. Đặt cơ quan thương vụ ở
nước ngoài.
thường
- 1 đgt., đphg Đền, bù: thường tiền.
- 2 I. tt. Không có gì đặc biệt so với những cái khác: chuyện thường tài
năng hơn hẳn người thường. II. pht. 1. Có sự lặp lại nhiều lần, giữa các lần
không lâu mấy: chuyện thường gặp. 2. Theo như nhận xét đã thành quy
luật, thói quen: Thường thì giờ này anh ấy đã đến.
thường khi
- Có nhiều dịp, nhiều lúc xảy ra : Anh em thường khi giúp đỡ nhau.
thường ngày
- t. (hoặc p.). Hằng ngày. Đồ dùng thường ngày. Thường ngày vẫn đi làm
đúng giờ.
thường nhật
- tt. Thường ngày: công việc thường nhật.
thường niên
- Hằng năm : Hội nghị thường niên.
thường thường
- I. tt. ở mức trung bình, không có gì đáng chú ý: sức học thường thường
Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường. II. pht. Thường2 (ng. 2.):

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.