không nguôi ngoai: thương nhớ người anh đi xa Lúc nào anh cũng thương
nhớ bạn bè, người thân ở quê nhà.
thương số
- Cg. Thương. Kết quả của một phép chia.
thương tâm
- t. Đau lòng; làm cho đau lòng. Cảnh thương tâm. Câu chuyện thương tâm.
thương tích
- dt. Dấu vết để lại trên cơ thể, do bị tổn thương vì đánh đập, tai nạn, bom
đạn: mang trên mình nhiều thương tích bị đánh gây thương tích trầm trọng.
thương tổn
- Thiệt hại tới : Làm thương tổn danh dự.
thương vụ
- d. Công việc liên lạc về kinh tế với nước sở tại. Đặt cơ quan thương vụ ở
nước ngoài.
thường
- 1 đgt., đphg Đền, bù: thường tiền.
- 2 I. tt. Không có gì đặc biệt so với những cái khác: chuyện thường tài
năng hơn hẳn người thường. II. pht. 1. Có sự lặp lại nhiều lần, giữa các lần
không lâu mấy: chuyện thường gặp. 2. Theo như nhận xét đã thành quy
luật, thói quen: Thường thì giờ này anh ấy đã đến.
thường khi
- Có nhiều dịp, nhiều lúc xảy ra : Anh em thường khi giúp đỡ nhau.
thường ngày
- t. (hoặc p.). Hằng ngày. Đồ dùng thường ngày. Thường ngày vẫn đi làm
đúng giờ.
thường nhật
- tt. Thường ngày: công việc thường nhật.
thường niên
- Hằng năm : Hội nghị thường niên.
thường thường
- I. tt. ở mức trung bình, không có gì đáng chú ý: sức học thường thường
Mức sống cán bộ cũng chỉ thường thường. II. pht. Thường2 (ng. 2.):