TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1119

- 1.t. Có thực : Bằng chứng thực sự. 2. ph. Nh. Thực ra : Thực sự nó rất tích
cực. Thực sự cầu thị. Dốc lòng tìm hiểu sự thật.
thực tại
- d. Tổng thể nói chung những gì hiện đang tồn tại xung quanh chúng ta.
Mải nghĩ, quên hết thực tại. Sống trong mộng ảo, quay lưng lại thực tại.
Thực tại của cuộc sống.
thực tập
- đgt. Tập làm trong thực tế để áp dụng điều đã học, nâng cao nghiệp vụ
chuyên môn: Sinh viên đi thực tập ở nhà máy Sau đợt thực tập phải nộp
tổng kết, báo cáo cho nhà trường.
thực tế
- I.t. 1. Có một cách cụ thể, có quan hệ hoặc giá trị rõ rệ đối với con người :
Tiền lương thực tế. 2. Có khả năng chuyển biến mọi mối liên quan với
mình thành lợi ích : Tôi là một người thực tế, không hề có những hoài bão
viển vông. 3. Được thích ứng đúng vào mục đích, nhằm đúng vào lợi ích
gần : Bài học thực tế . II .Cg. Thực Tiễn, ngh. 2. Tình hình hoặc đời sống
trước mắt : áp dụng tri thức khoa học vào thực tế Việt Nam.
thực thể
- d. Cái có sự tồn tại độc lập. Con người là một thực thể xã hội.
thực trạng
- dt. Tình trạng có thật: Báo cáo chưa phản ánh đúng thực trạng của cơ
quan.
thực từ
- Từ thuộc các loại động từ, danh từ, tính từ : "Quyển sách", "đi", "đẹp" là
những thực từ.
thực vật học
- d. Môn khoa học nghiên cứu về thực vật.
thừng
- dt. Dây to, chắc, thường bện bằng đay, gai: bện thừng Con trâu chẳng tiếc
lại tiếc dây thừng (tng.).
thước
- d. 1. Đồ dùng để đo độ dài hoặc để kẻ đường thẳng. 2. "Thước ta" nói tắt.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.