thực dân
- d. 1 Chủ nghĩa thực dân (nói tắt). Ách thực dân. Chính sách thực dân. 2
(kng.). Người ở nước tư bản, thuộc tầng lớp bóc lột, thống trị ở nước thuộc
địa, trong quan hệ với nhân dân nước thuộc địa (nói khái quát). Một tên
thực dân cáo già.
thực dụng
- tt. Coi trọng, đề cao lợi ích, hiệu quả trước mắt: chú ý tới tính thực dụng
Phương pháp này rất thực dụng.
thực đơn
- Bản kê các món ăn trong một bữa tiệc hay bữa cơm ở tiệm ăn.
thực hành
- đg. 1 Làm để áp dụng lí thuyết vào thực tế (nói khái quát). Lí thuyết đi đôi
với thực hành. Giờ thực hành về thực vật học. 2 (id.). Như thực hiện. Thực
hành tiết kiệm.
thực hiện
- đgt. 1. Làm cho trở thành cái có thật bằng hoạt động cụ thể: thực hiện chủ
trương của cấp trên. 2. Làm theo trình tự, thao tác nhất định: thực hiện phép
tính thực hiện ca phẫu thuật phức tạp.
thực nghiệm
- 1 .đg. Thí nghiệm thực sự xem có đúng hay không. 2.t.X. Khoa học thực
nghiệm. Chủ nghĩa thực nghiệm. Quan niệm triết lý sai lầm, cho rằng
nhiệm vụ của triết học không phải là nghiên cứu mối quan hệ giữa tư duy
và tồn tại, giữa tinh thần và vật chất, mà là chỉ nghiên cứu những cái có thể
quan sát và thực nghiệm được. Phương pháp thực nghiệm. Phương pháp
khoa học dựa trên quan sát, phân loại, nêu giả thuyết và kiểm nghiệm giả
thuyết bằng thí nghiệm.
thực quyền
- d. Quyền hành có thật, không phải trên danh nghĩa. Nắm thực quyền trong
tay.
thực ra
- Nh. Thật ra.
thực sự