TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1117

- đg. Hưởng của người khác (thường là người trước) để lại. Thừa hưởng gia
tài. Thừa hưởng kinh nghiệm của ông cha.
thừa kế
- đgt. 1. Được hưởng tài sản, của cải do người chết để lại cho: thừa kế tài
sản. 2. Kế thừa: thừa kế truyền thống. 3. Nối dõi: thừa kế nghiệp nhà.
thừa nhận
- Bằng lòng coi là hợp lẽ phải hay hợp pháp : Thừa nhận chính phủ mới
thành lập.
thừa số
- d. Một trong các thành phần của một tích. a và b là hai thừa số của tích ab.
thừa thãi
- tt. Thừa quá nhiều, quá dồi dào, chi dùng thoải mái: thóc gạo thừa thãi
Quần áo thừa thãi mặc không hết.
thức
- d. ở tình trạng không ngủ : Thức lâu mới biết đêm dài (tng) .
- Từ đặt trước các danh từ chỉ các đồ ăn uống, các đồ mặc : Ra phố mua
thức ăn, thức mặc.
- d. Vẻ (cũ) : Khói Cam Toàn mờ mịt thức mây (Chp).
thức dậy
- Tỉnh giấc, không ngủ nữa : Thằng bé hễ thức dậy là khóc.
thức tỉnh
- đg. 1 (id.). Tỉnh ra, nhận ra lẽ phải và thoát khỏi tình trạng mê muội sai
lầm. 2 Gợi ra, làm trỗi dậy cái vốn tiềm tàng trong con người. Thức tỉnh
lương tri con người. Bài thơ thức tỉnh lòng yêu nước.
thực
- 1 I. tt. 1. Thật, có thật; trái với hư: không biết thực hay mơ số thực sự thực
tả thực. 2. Thật, đúng như đã có, đã xảy ra; trái với giả: Câu chuyện rất thực
nói thực lòng. II. trt. Thật là, rất: Câu chuyện thực hay Câu nói thực chí lí.
- 2 đgt. (kết hợp hạn chế) ăn: có thực mới vực được đạo.
thực chất
- Cái cốt yếu, cái căn bản thật sự có : Thực chất của chuyên chính nhân dân
là chuyên chính vô sản.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.