TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1116

thứ yếu
- t. Ở bậc dưới, theo tầm quan trọng. Vấn đề thứ yếu. Địa vị thứ yếu.
thưa
- 1 đgt. 1. Đáp lời gọi: gọi mãi không có ai thưa. 2. Nói với người trên điều
gì một cách lễ phép: thưa với bố mẹ thưa với thầy giáo. 3. Từ mở đầu câu
để xưng gọi khi nói với người trên hoặc trước đám đông, tỏ thái độ trân
trọng, lễ phép: Thưa bác, cháu xin nhớ ạ thưa các đồng chí.
- 2 tt. 1. Có số lượng người, vật ít và cách nhau xa hơn bình thường trên
một phạm vi: Chợ họp thưa người rừng thưa rào thưa. 2. Không nhiều lần,
mỗi lần diễn ra cách nhau một thời gian khá lâu: thưa đến chơi Tiếng súng
thưa dần.
thưa kiện
- Đưa ra trước tòa án hay một cơ quan có quyền để xét xử một việc tranh
chấp giữa mình và người khác.
thưa thớt
- t. Ít và phân bố không đều ra nhiều nơi, nhiều lúc, gây cảm giác rời rạc.
Dân cư thưa thớt. Cây cối thưa thớt. Chợ chiều thưa thớt người. Tiếng súng
thưa thớt dần.
thừa
- 1 dt. Thừa phái, nói tắt: thầy thừa.
- 2 đgt. Lợi dụng dịp tốt, thuận lợi nào để thực hiện ý đồ gì, việc làm nào,
thường là không chính đáng: Thừa lúc đông người kẻ xấu lẻn vào ăn cắp
thừa gió bẻ măng thừa cơ thừa dịp thừa thế.
- 3 tt. 1. Có số lượng nhiều hơn mức cần dùng: thừa ăn thừa tiêu Mảnh vải
này may áo thì thừa. 2. Còn lại sau khi đã dùng đủ rồi: rẻo vải thừa trả tiền
thừa cho khách. 3. Có thêm vào trở nên vô ích, không cần thiết: Bài viết có
nhiều câu thừa động tác thừa. 4. Vượt hẳn mức cần thiết, trở nên hiển
nhiên: Tôi thừa biết chuyện ấy Người ta thừa hiểu điều đó, làm hay không
hẳn có lí do riêng.
thừa hành
- Làm theo lệnh trên : Thừa hành công vụ.
thừa hưởng

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.