thuyết trình
- đgt. Trình bày một cách hệ thống và sáng rõ một vấn đề trước đông
người: thuyết trình đề tài khoa học thuyết trình trước hội nghị.
thư
- d. Tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm... riêng của một người đến
người khác : Thư gia đình. Thư chuyển tiền. Thư viết liền vào một ngân
phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
- t, ph. 1. Rảnh rỗi : Công việc đã thư. 2. Cg. Thư thư. Thong thả, không
bức bách : Xin thư cho món nợ.
thư ký
- ,... x. thư kí,...
thư lại
- dt. Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực
dân: được bổ làm thư lại.
thư phòng
- Cg. Thư trai. Phòng đọc sách trong một gia đình (cũ).
thư sinh
- I d. Người học trò trẻ tuổi thời trước.
- II t. (kng.). (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao
động chân tay, như một thời trước.
thư thả
- khng., Nh. Thong thả.
thư thái
- Thong thả và dễ chịu : Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.
thư tín
- d. Thư từ gửi qua bưu điện. Giữ bí mật thư tín. Trao đổi thư tín.
thư từ
- I. dt. Thư gửi cho nhau nói chung: Lâu nay không nhận được thư từ của ai
cả. II. đgt. Gửi thư cho nhau: Hai đứa vẫn thư từ qua lại.
thư viện
- Nơi công cộng chứa sách xếp theo một thứ tự nhất định để tiện cho người
ta đến đọc và tra cứu.