TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1114

thuyết trình
- đgt. Trình bày một cách hệ thống và sáng rõ một vấn đề trước đông
người: thuyết trình đề tài khoa học thuyết trình trước hội nghị.
thư
- d. Tờ giấy truyền tin tức, ý kiến, tình cảm... riêng của một người đến
người khác : Thư gia đình. Thư chuyển tiền. Thư viết liền vào một ngân
phiếu chuyển tiền qua bưu điện.
- t, ph. 1. Rảnh rỗi : Công việc đã thư. 2. Cg. Thư thư. Thong thả, không
bức bách : Xin thư cho món nợ.
thư ký
- ,... x. thư kí,...
thư lại
- dt. Viên chức trông coi việc giấy tờ ở công đường thời phong kiến, thực
dân: được bổ làm thư lại.
thư phòng
- Cg. Thư trai. Phòng đọc sách trong một gia đình (cũ).
thư sinh
- I d. Người học trò trẻ tuổi thời trước.
- II t. (kng.). (Thanh niên) có dáng mảnh khảnh, yếu ớt của người ít lao
động chân tay, như một thời trước.
thư thả
- khng., Nh. Thong thả.
thư thái
- Thong thả và dễ chịu : Nghỉ mát mấy hôm thấy người thư thái.
thư tín
- d. Thư từ gửi qua bưu điện. Giữ bí mật thư tín. Trao đổi thư tín.
thư từ
- I. dt. Thư gửi cho nhau nói chung: Lâu nay không nhận được thư từ của ai
cả. II. đgt. Gửi thư cho nhau: Hai đứa vẫn thư từ qua lại.
thư viện
- Nơi công cộng chứa sách xếp theo một thứ tự nhất định để tiện cho người
ta đến đọc và tra cứu.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.