- Cg. Sao Thủy. Hành tinh trong Thái dương hệ, gần Mặt trời nhất, mắt
nhìn thấy được.
thủy tổ
- thuỷ tổ d. Ông tổ đầu tiên; thường để gọi người sáng lập ra cái gì trong
lịch sử. Aristophanês được coi là thuỷ tổ của hài kịch.
thủy triều
- thuỷ triều dt. Hiện tượng nước biển lên xuống trong ngày, chủ yếu do sức
hút của Mặt Trời, Mặt Trăng: theo dõi thuỷ triều.
thuyên chuyển
- Cg. Thuyên. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác : Thuyên chuyển
cán bộ.
thuyền
- d. Phương tiện giao thông nhỏ trên mặt nước, hoạt động bằng sức người,
sức gió. Chèo thuyền. Thuyền buồm*.
thuyền chài
- dt. 1. Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới: dùng thuyền chài qua
sông. 2. Người làm nghề chài lưới nói chung: hai vợ chồng thuyền chài.
thuyền thúng
- X. Thúng, ngh. 3.
thuyền trưởng
- d. Người chỉ huy cao nhất của một chiếc thuyền lớn hay một chiếc tàu
thuỷ.
thuyết
- I. dt. Hệ thống những tư tưởng, giải thích về mặt lí luận trong một lĩnh
vực, một khoa học: đề xướng một thuyết mới. II. đgt. 1. Giảng giải, làm
cho người ta tin và nghe theo: thuyết giặc đầu hàng. 2. Giảng giải, nói
nhiều lí lẽ suông dài: lên mặt thuyết đạo đức nghe nó thuyết chối tai lắm.
thuyết giáo
- Giảng giải về lý lẽ tôn giáo : Nhà sư đi thuyết giáo.
thuyết phục
- đg. Làm cho người ta thấy đúng, hay mà tin theo, làm theo. Lấy lẽ phải
thuyết phục. Hành động gương mẫu có sức thuyết phục.