TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1113

- Cg. Sao Thủy. Hành tinh trong Thái dương hệ, gần Mặt trời nhất, mắt
nhìn thấy được.
thủy tổ
- thuỷ tổ d. Ông tổ đầu tiên; thường để gọi người sáng lập ra cái gì trong
lịch sử. Aristophanês được coi là thuỷ tổ của hài kịch.
thủy triều
- thuỷ triều dt. Hiện tượng nước biển lên xuống trong ngày, chủ yếu do sức
hút của Mặt Trời, Mặt Trăng: theo dõi thuỷ triều.
thuyên chuyển
- Cg. Thuyên. Đổi người làm việc từ nơi này đi nơi khác : Thuyên chuyển
cán bộ.
thuyền
- d. Phương tiện giao thông nhỏ trên mặt nước, hoạt động bằng sức người,
sức gió. Chèo thuyền. Thuyền buồm*.
thuyền chài
- dt. 1. Thuyền nhỏ dùng để đánh cá bằng chài lưới: dùng thuyền chài qua
sông. 2. Người làm nghề chài lưới nói chung: hai vợ chồng thuyền chài.
thuyền thúng
- X. Thúng, ngh. 3.
thuyền trưởng
- d. Người chỉ huy cao nhất của một chiếc thuyền lớn hay một chiếc tàu
thuỷ.
thuyết
- I. dt. Hệ thống những tư tưởng, giải thích về mặt lí luận trong một lĩnh
vực, một khoa học: đề xướng một thuyết mới. II. đgt. 1. Giảng giải, làm
cho người ta tin và nghe theo: thuyết giặc đầu hàng. 2. Giảng giải, nói
nhiều lí lẽ suông dài: lên mặt thuyết đạo đức nghe nó thuyết chối tai lắm.
thuyết giáo
- Giảng giải về lý lẽ tôn giáo : Nhà sư đi thuyết giáo.
thuyết phục
- đg. Làm cho người ta thấy đúng, hay mà tin theo, làm theo. Lấy lẽ phải
thuyết phục. Hành động gương mẫu có sức thuyết phục.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.