TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1111

Nhóm biên soạn

Từ điển tiếng Việt

T (7)

thuộc
- 1 đgt. Chế biến da của súc vật thành nguyên liệu dai và bền để dùng làm
đồ dùng: Tấm da bò đã thuộc thuộc da.
- 2 đgt. Đã nhớ kĩ trong trí óc, có thể nhắc lại hoặc nhận ra dễ dàng và đầy
đủ: thuộc nhiều bài hát chưa thuộc bài thuộc đường trong thành phố.
- 3 đgt. ở trong một phạm vi sở hữu, chi phối nào đó: Ngôi nhà này thuộc
chủ mới rồi một học sinh thuộc loại giỏi thuộc chất thuộc địa thuộc hạ
thuộc ngữ thuộc quan thuộc quốc thuộc tính thuộc viên kim thuộc lệ thuộc
liên thuộc liêu thuộc nội thuộc phối thuộc phụ thuộc sở thuộc trực thuộc tuỳ
thuộc.
- 4 tt. Thục: đất thuộc.
thuộc địa
- Cg. Thực dân địa. Nước bị một nước đế quốc chiếm để khai thác nguyên
liệu và tiêu thụ hàng hóa.
thuộc tính
- d. Đặc tính vốn có của một sự vật, nhờ đó sự vật tồn tại và qua đó con
người nhận thức được sự vật, phân biệt được sự vật này với sự vật khác.
Màu sắc là một thuộc tính của mọi vật thể. Thuộc tính vật lí.
thuổng
- dt. Dụng cụ đào đất, gồm một lưỡi sắt nặng, hơi uốn lòng máng, lắp vào
cán dài: mang thuổng đi trồng cây.
thuở
- d. Khoảng thời gian không xác định đã lùi xa vào quá khứ, hoặc đôi khi
thuộc về tương lai xa. Thuở xưa. Từ thuở mới lên chín lên mười. Cá cắn
câu biết đâu mà gỡ, Chim vào lồng biết thuở nào ra? (cd.).
thút thít
- tt. (Tiếng khóc) sụt sịt, nho nhỏ, như cố giấu, không để ai nghe thấy: khóc
thút thít thút thít trong chăn.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.