TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1110

chỗ đứt tay chân để cầm máu, chữa rắn rết và côn trùng cắn, trong nông
nghiệp dùng vụn lá ngâm nước phun lên cây trừ sâu bọ. 2. Sợi khô lấy từ lá
của cây thuốc lào, dùng để hút, thường ở dạng bánh hoặc bao: Nhớ ai như
nhớ thuốc lào, Đã chôn điếu xuống lại đào điếu lên (cd.).
thuốc mê
- (y) d. Thuốc tiêm hay cho hít để làm mất cảm giác đau trong toàn thân
của bệnh nhân cần phải chữa bằng phẫu thuật.
thuốc muối
- d. Thuốc chế từ một thứ muối kim loại kết tinh thành hạt nhỏ, dùng để
làm cho thức ăn ở dạ dày dễ tiêu hoá.
thuốc nam
- dt. Thuốc chữa bệnh, chế từ cây cỏ, thảo mộc ở Việt Nam: chữa bệnh
bằng thuốc nam.
thuốc ngủ
- d. Thuốc dùng để gây trạng thái ngủ.
thuốc nhuộm
- dt. Chất có màu, dùng để nhuộm: mua một gói thuốc nhuộm.
thuốc phiện
- X. A phiện.
thuốc tẩy
- d. 1 Thuốc dùng để uống làm sạch đường ruột. 2 Chất có tác dụng làm
sạch các vết ố bẩn trên vải vóc.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.