thui thủi ở nhà. Sống thui thủi như chiếc bóng.
thụi
- I. tt., đphg Huỵch: đấm vào lưng cái thụi. II. đgt., khng. Đấm: thụi vào
lưng mấy cái.
thủm
- t. Có mùi hôi thối : Nước mắm thủm.
thun
- I d. Hàng dệt mềm mại, dệt bằng loại sợi có khả năng co dãn. Chiếc áo
thun bó sát người. Vải thun.
- II (ph.). x. chun1.
thung lũng
- dt. Dải đất trũng xuống và kéo dài, nằm giữa hai sườn núi: thung lũng
Điện Biên.
thùng
- d. 1. Đồ đan bằng tre hay gỗ ghép sít hoặc bằng sắt tây, sâu lòng dùng để
đựng các chất lỏng : Thùng nước ; Thùng xăng. 2. Đồ đựng, dùng để đong
hạt hay các sản vật lỏng : Thùng thóc. 3. Lượng chứa trong một thùng cho
đến miệng : Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo. 4. Đồ đựng để chứa phân trong
chuồng tiêu : Đổ thùng.
- t. Có màu nâu : Quần áo thùng.
thùng thư
- Hòm treo ở những nơi có nhiều người qua lại để bỏ thư, cho nhân viên
bưu điện chuyển đi.
thủng
- t. 1 Có chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ xuyên qua vật. Nồi thủng. Ánh nắng
xuyên qua lỗ thủng trên vách. Chọc thủng phòng tuyến (b.). 2 (kng.). Ở
trạng thái đã hiểu được thông suốt một chuyện hay một vấn đề gì. Chưa
nghe thủng chuyện. Bàn cho thủng mới thực hiện được.
thúng
- tt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng
cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3.
Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.