TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1108

thui thủi ở nhà. Sống thui thủi như chiếc bóng.
thụi
- I. tt., đphg Huỵch: đấm vào lưng cái thụi. II. đgt., khng. Đấm: thụi vào
lưng mấy cái.
thủm
- t. Có mùi hôi thối : Nước mắm thủm.
thun
- I d. Hàng dệt mềm mại, dệt bằng loại sợi có khả năng co dãn. Chiếc áo
thun bó sát người. Vải thun.
- II (ph.). x. chun1.
thung lũng
- dt. Dải đất trũng xuống và kéo dài, nằm giữa hai sườn núi: thung lũng
Điện Biên.
thùng
- d. 1. Đồ đan bằng tre hay gỗ ghép sít hoặc bằng sắt tây, sâu lòng dùng để
đựng các chất lỏng : Thùng nước ; Thùng xăng. 2. Đồ đựng, dùng để đong
hạt hay các sản vật lỏng : Thùng thóc. 3. Lượng chứa trong một thùng cho
đến miệng : Mỗi tháng ăn hết ba thùng gạo. 4. Đồ đựng để chứa phân trong
chuồng tiêu : Đổ thùng.
- t. Có màu nâu : Quần áo thùng.
thùng thư
- Hòm treo ở những nơi có nhiều người qua lại để bỏ thư, cho nhân viên
bưu điện chuyển đi.
thủng
- t. 1 Có chỗ bị rách, bị chọc thành lỗ xuyên qua vật. Nồi thủng. Ánh nắng
xuyên qua lỗ thủng trên vách. Chọc thủng phòng tuyến (b.). 2 (kng.). Ở
trạng thái đã hiểu được thông suốt một chuyện hay một vấn đề gì. Chưa
nghe thủng chuyện. Bàn cho thủng mới thực hiện được.
thúng
- tt. 1. Đồ đan khít bằng tre, hình tròn, lòng sâu, dùng để đựng: đan thúng
cạp thúng. 2. Lượng hạt rời đựng đầy một cái thúng: mua mấy thúng gạo. 3.
Thuyền thúng, nói tắt: đi thúng theo kinh rạch.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.