- 1 d. Cách thức, phương pháp khéo léo cần phải theo để đạt kết quả trong
một lĩnh vực hoạt động nào đó. Thuật đánh võ. Thuật thôi miên. Thuật
dùng người.
- 2 đg. Kể lại những gì đã nghe thấy, trông thấy một cách tỉ mỉ, tường tận
theo đúng như trình tự xảy ra. Thuật lại trận đấu bóng đá. Thuật lại những ý
kiến tại hội nghị.
thuật ngữ
- dt. Từ ngữ biểu thị một khái niệm xác định thuộc hệ thống những khái
niệm của một ngành khoa học nhất định; còn gọi là danh từ khoa học,
chuyên ngữ, chuyên danh: thuật ngữ toán học thuật ngữ văn học.
thúc bách
- Giục giã ráo riết, gắt gao : Lý trưởng thúc bách dân nghèo đi phu.
thúc ép
- đg. Ép buộc và thúc giục, bắt phải làm, phải chấp nhận. Bị thúc ép phải
nghe theo.
thúc thủ
- đgt. Bó tay, chịu bất lực, không làm được: Đến mức này thì đành thúc thủ
mà thôi.
thuê
- đg. 1. Cg. Thuê mướn. Mượn người ta làm gì theo một giá thoả thuận :
Thuê thợ làm nhà. 2. Dùng cái gì của người khác mà phải trả theo một giá
thoả thuận : Thuê nhà. II. ph. Nói làm để lấy tiền : Gánh gạo thuê; Lính
đánh thuê.
thuế
- d. Khoản tiền hay hiện vật mà người dân hoặc các tổ chức kinh doanh, tuỳ
theo tài sản, thu nhập, nghề nghiệp, v.v. buộc phải nộp cho nhà nước theo
mức quy định. Nộp thuế. Thuế nông nghiệp. Thuế sát sinh. Đánh thuế hàng
nhập khẩu.
thuế thân
- dt. Thuế đinh thời Pháp thuộc.
thui thủi
- t. Cô đơn, một mình lặng lẽ, không có ai bầu bạn. Bà mẹ già một mình