TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1106

bình tĩnh : Thuần tính. 3. Thạo việc, quen việc : Viết nhiều tay đã thuần. 4.
Đều một loạt : Quần áo thuần màu tím than.
thuần hóa
- thuần hoá đg. 1 Làm cho thực vật đem từ nơi khác đến trở nên thích nghi
với điều kiện khí hậu và đất đai ở nơi trồng mới. Thuần hoá giống cây
trồng. 2 Như thuần dưỡng. Thuần hoá voi rừng thành voi nhà.
thuần khiết
- tt. Hoàn toàn trong sạch: nước thuần khiết.
thuần lý
- t.1. Nói lý lẽ chỉ dựa vào lý tính mà không xuất phát từ thực tế. 2. Suy
diễn từ toán học ra : Cơ học thuần lý.
thuần nhất
- t. Chỉ toàn một loại, không pha tạp. Nông dân không phải là một giai cấp
thuần nhất.
thuần thục
- tt. Thành thạo đến mức nhuần nhuyễn, do tập luyện nhiều: điều khiển
thuần thục nhiều loại máy Các động tác biểu diễn đã thuần thục.
thuần túy
- Thuần tuý t. 1. Không pha trộn : Lý tính thuần tuý. 2. Chính thực, không
pha tạp : Công nhân thuần tuý.
thuận
- t. 1 Theo đúng chiều chuyển động, vận động bình thường của sự vật.
Thuận chiều kim đồng hồ. Buồm thuận gió. Thời tiết không thuận. Tình
hình phát triển theo chiều thuận. 2 (dùng trước d. chỉ bộ phận hoạt động
hoặc cảm nhận của cơ thể). Hợp với, tiện cho hoạt động, hoặc sự cảm nhận
tự nhiên. Thuận tay lấy giúp quyển sách trên kệ. Thuận miệng nói cho vui.
Nghe không thuận tai. Thuận tay trái (quen sử dụng tay trái). 3 Bằng lòng,
đồng tình. Thuận lấy nhau. Bỏ phiếu thuận.
thuận tiện
- t. Nh. Thuận lợi : Hoàn cảnh thuận tiện. 2. Có công dụng tốt : Đường giao
thông thuận tiện.
thuật

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.