- d. Kẻ trực tiếp gây ra vụ phạm pháp.
thủ quân
- dt. Người đứng đầu một đội bóng: thủ quân của đội tuyển bóng đá quốc
gia.
thủ quỹ
- Người giữ quỹ một cơ quan đoàn thể.
thủ thuật
- d. 1 Phép dùng tay khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để tiến hành
một chi tiết công việc nào đó có hiệu quả. Thủ thuật nhà nghề. 2 (kng.).
Thủ thuật mổ xẻ để chữa bệnh. Giải quyết bằng thủ thuật.
thủ thư
- 1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.
- 2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ
thư cho mượn sách.
thủ tiêu
- đg. 1 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu
giấy tờ. 2 Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu
mối. 3 (kết hợp hạn chế). Từ bỏ hoàn toàn những hoạt động nào đó. Thủ
tiêu đấu tranh. Thủ tiêu phê bình.
thủ trưởng
- dt. Người đứng đầu một cơ quan, một đơn vị công tác: thủ trưởng đơn vị
thủ trưởng cơ quan.
thủ tục
- Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định : Thủ tục
tuyển dụng cán bộ.
thủ tướng
- d. Người đứng đầu chính phủ ở một số nước.
thú
- 1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông
mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú.
- 2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. Cảm thấy
thích: đọc rất thú thích thú.