TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1104

- d. Kẻ trực tiếp gây ra vụ phạm pháp.
thủ quân
- dt. Người đứng đầu một đội bóng: thủ quân của đội tuyển bóng đá quốc
gia.
thủ quỹ
- Người giữ quỹ một cơ quan đoàn thể.
thủ thuật
- d. 1 Phép dùng tay khéo léo và có kĩ thuật hoặc kinh nghiệm để tiến hành
một chi tiết công việc nào đó có hiệu quả. Thủ thuật nhà nghề. 2 (kng.).
Thủ thuật mổ xẻ để chữa bệnh. Giải quyết bằng thủ thuật.
thủ thư
- 1 dt., cũ, id. Bức thư do chính tay người nào đó viết ra.
- 2 dt. Người coi giữ, quản lí sách báo ở thư viện: viết phiếu yêu cầu thủ
thư cho mượn sách.
thủ tiêu
- đg. 1 Làm cho mất hẳn đi, không còn tồn tại. Thủ tiêu tang vật. Thủ tiêu
giấy tờ. 2 Giết chết đi một cách lén lút. Thủ tiêu một nhân chứng để bịt đầu
mối. 3 (kết hợp hạn chế). Từ bỏ hoàn toàn những hoạt động nào đó. Thủ
tiêu đấu tranh. Thủ tiêu phê bình.
thủ trưởng
- dt. Người đứng đầu một cơ quan, một đơn vị công tác: thủ trưởng đơn vị
thủ trưởng cơ quan.
thủ tục
- Thứ tự và cách thức làm việc theo một lề thói đã được qui định : Thủ tục
tuyển dụng cán bộ.
thủ tướng
- d. Người đứng đầu chính phủ ở một số nước.
thú
- 1 dt. Loài động vật có xương sống, thường sống ở rừng, có bốn chân, lông
mao, nuôi con bằng sữa: thú rừng đi săn thú mặt người dạ thú.
- 2 I. dt. Điều cảm thấy vui thích: thú đọc sách thú vui. II. đgt. Cảm thấy
thích: đọc rất thú thích thú.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.