TỪ ĐIỂN TIẾNG VIỆT - Trang 1102

được thu lại thành đống. Thu dụng cụ bỏ vào hộp. Non sông thu vào một
mối (b.). Người bệnh thu hết hơi tàn, trối lại mấy câu (b.). 3 Đạt được, có
được kết quả nào đó sau một quá trình hoạt động. Hội nghị thu được kết
quả tốt đẹp. Thu được một bài học lớn. 4 Ghi lại âm thanh, hình ảnh nào đó
bằng máy. Bài hát được thu vào băng. Thu vào ống kính những hình ảnh
đẹp. 5 Làm cho nhỏ lại hoặc gọn lại. Diện tích đất hoang thu hẹp dần. Năm
chương thu lại còn ba. 6 Làm cho thân mình gọn lại, choán ít chỗ hơn và
thường khó nhận thấy hơn. Ngồi thu ở một góc. Thu hai tay vào lòng.
thu dọn
- đgt. Sắp xếp lại cho gọn gàng, khỏi bừa bãi: thu dọn nhà cửa thu dọn dụng
cụ lao động.
thu gom
- đg. Lấy từ nhiều nơi, nhiều nguồn rải rác để tập trung lại. Thu gom phế
liệu. Thu gom rác thải để xử lí.
thu hoạch
- I. đgt. 1. Gặt hái, thu lượm mùa màng: thu hoạch mùa màng mùa thu
hoạch ngô. 2. Thu nhận được kiến thức do kết quả học tập, tìm hiểu mang
lại: thu hoạch được nhiều qua chuyến đi thực tế thu hoạch qua sách báo. II.
dt. Tổng thể nói chung những sản phẩm do sản xuất nông nghiệp đưa lại:
thu hoạch của trồng trọt khá cao. 2. Kết quả thu được sau quá trình học tập
tìm hiểu: viết thu hoạch của đợt thực tập báo cáo thu hoạch.
thu hồi
- Lấy lại cái đã nhường, phát , cho người khác : Thu hồi tiền tệ ; Thu hồi
đất đai.
thu hút
- đg. Lôi cuốn, làm dồn mọi sự chú ý vào. Một vấn đề có sức thu hút mạnh
mẽ. Phong trào thu hút được đông đảo quần chúng tham gia. Thu hút hoả
lực về phía mình (để đánh lạc hướng).
thu lượm
- đgt. 1. Thu nhặt, gom góp lại: thu lượm sắt vụn. 2. Thu nhặt, tìm kiếm
những cái có sẵn trong thiên nhiên để ăn uống (lối sống của nhiều nguyên
thuỷ): sống bằng săn bắn, thu lượm.

Liên Kết Chia Sẽ

** Đây là liên kết chia sẻ bới cộng đồng người dùng, chúng tôi không chịu trách nhiệm gì về nội dung của các thông tin này. Nếu có liên kết nào không phù hợp xin hãy báo cho admin.