dựng, chế tạo.
thợ rèn
- dt. Thợ làm nghề rèn sắt thành dụng cụ.
thợ sơn
- Thợ làm nghề sơn vẽ.
thời bình
- Thể văn bình luận việc thời thế (cũ).
- Thời gian hòa bình, không có chiến tranh.
thời cơ
- d. Hoàn cảnh thuận lợi đến trong một thời gian ngắn, đảm bảo một việc
nào đó có thể tiến hành có kết quả. Nắm vững thời cơ để hành động. Tranh
thủ thời cơ. Bỏ lỡ thời cơ.
thời đại
- I. dt. Khoảng thời gian lịch sử dài, được phân chia ra theo những sự kiện
có đặc trưng giống nhau: thời đại đồ đá thời đại văn minh. II. tt. Tiêu biểu
cho thời đại: có ý nghĩa cho thời đại mang tầm vóc thời đại.
thời gian
- d. 1. Hình thái tồn tại của vật chất diễn biến một chiều theo ba trạng thái
là hiện tại, quá khứ và tương lai. 2. Hình thái đó nói về mặt độ dài mà
không tính đến giới hạn : Phải có thời gian sinh vật mới thích nghi được
với môi trường mới. 3. Cg. Thì giờ : Công tác này đòi hỏi nhiều thời gian
chuẩn bị ; Trước mặt chúng ta thời gian không còn được là bao ; Thời gian
là một đại lượng đo được căn cứ vào tốc độ quay của Trái đất. 4. Cg. Thời
hạn. Phần có giới hạn của độ dài nói trên : Thời gian ba tháng sẽ hết vào
ngày mai. 5. Cg .Thời kỳ. Hình thái đó nói về mặt quá trình có giới hạn thể
hiện ở quá khứ, hiện tại, tương lai : Suốt thời gian kháng chiến chống Pháp
; Thời gian đó tôi còn ở nước ngoài.
thời khóa biểu
- thời khoá biểu d. Bản kê thời gian lên lớp các môn học khác nhau của
từng ngày trong tuần. Chép thời khoá biểu năm học mới.
thời kỳ
- Khoảng thời gian nhất định xảy ra việc gì, làm việc gì : Thời kỳ dưỡng