Phật đền thờ. 2. Tôn kính, coi là thiêng liêng: thờ cha kính mẹ chỉ thờ một
chủ.
thờ ơ
- Nhạt nhẽo, không thiết tha : Thờ ơ với bạn cũ.
thở
- đg. 1 Hít không khí vào lồng ngực, vào cơ thể rồi đưa trở ra, qua mũi,
miệng (điều kiện và biểu hiện của sự sống). Thở không khí trong lành.
Người bị nạn vẫn còn thở. Tắt thở*. 2 (chm.). (Cơ thể sinh vật) thực hiện
chức năng hấp thụ oxygen và thải khí carbonic (điều kiện của sự sống). Cây
thở chủ yếu bằng lá. 3 (thgt.). Nói ra những điều không hay. Thở ra những
lời bất mãn.
thở dài
- đgt. Thở ra một hơi dài khi có điều buồn phiền: thất vọng ngồi thở dài
tiếng thở dài não nuột.
thớ
- d. Đường dọc có sẵn theo đó có thể xé được thịt, chẻ được gỗ... : Thớ thịt
; Thớ gỗ.
thợ
- d. Người lao động chân tay làm một nghề nào đó để lấy tiền công. Quan
hệ giữa chủ và thợ. Thợ hàn. Thợ cắt tóc. Thợ cấy.
thợ bạc
- dt. Thợ làm đồ trang sức, những đồ quý giá bằng vàng bạc.
thợ cạo
- Cg. Thợ ngôi. Người làm nghề cắt tóc.
thợ cưa
- Nh. Thợ xẻ.
thợ điện
- d. Thợ lắp ráp, sửa chữa các thiết bị và dụng cụ điện.
thợ máy
- dt. Thợ lắp ráp, sửa chữa, bảo dưỡng các máy móc.
thợ mộc
- d. Thợ đóng đồ gỗ hoặc làm các bộ phận bằng gỗ trong các công trình xây